Dành cho giáo viênTài liệu

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 năm học 2021-2022
74

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 năm học 2021-2022

Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 sách Chân trời sáng tạo là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới năm học 2021-2022. Mời các thầy cô tham khảo và tải về.

PPCT Tiếng việt lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo

Chủ điểm

Tuần

Bài

Tiết

Nội dung

1. Em đã lớn hớn

1

Mai đã lớn

1, 2

Đọc Bé Mai đã lớn

3, 4

Viết chữ hoa A, Anh em thuận hòa

Từ và câu

Thời gian biểu

5, 6

Đọc Thời gian biểu

Nghe – viết Bé Mai đã lớn

Bảng chữ cái. Phân biệt c/k

7, 8

Mở rộng vốn từ Trẻ em

Nói và đáp lời khen ngợi, lời bày tỏ sự ngạc nhiên

9, 10

Nói, viết lời tự giới thiệu

Đọc một truyện về trẻ em

2

Ngày hôm qua đâu rồi?

1, 2

Đọc Ngày hôm qua đâu rồi?

3, 4

Viết chữ hoa Ă, Â, Ăn chậm nhai kĩ

Từ chỉ sự vật

Câu kiểu Ai là gì?

Út Tin

5, 6

Đọc Út Tin

Nhìn – viết Ngày hôm qua đâu rồi

Bảng chữ cái. Phân biệt g/gh

7, 8

Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo)

Nghe – kể Thử tài

9, 10

Viết thời gian biểu

Đọc một bài đọc về trẻ em

4

Những cái

tên

1,2

Đọc Những cái tên

3, 4

Viết chữ hoa C, Có chí thì nên

Viết hoa tên người

Cô gió

5, 6

Đọc Cô gió

Nghe – viết Ai dậy sớm

Phân biệt ai/ay

7, 8

Mở rộng vốn từ Bạn bè

Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh

9, 10

Đặt tên cho bức tranh Nói về bức tranh

Đọc một bài văn về trẻ em

CHỦ ĐỀ 3. Bố mẹ yêu thương

5

Bọ rùa tìm mẹ

1,2

Đọc Bọ rùa tìm mẹ

3, 4

Viết chữ hoa D, Đ, Đi chào về hỏi

Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai là gì?

Cánh đồng

của bố

5, 6

Đọc Cánh đồng của bố

Nghe – viết Bọ rùa tìm mẹ

Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã

7, 8

Mở rộng vốn từ Gia đình

Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối

9, 10

Viết tin nhắn

Đọc một truyện về gia đình

6

Mẹ

1,2

Đọc Mẹ

3, 4

Viết chữ hoa E, Ê, Em là con ngoan Từ chỉ sự vật

Dấu chấm

Con

lợn đất

5, 6

Đọc Con lợn đất

Nhìn – viết Mẹ

Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v

7, 8

Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo)

Nghe – kể Sự tích hoa cúc trắng

9, 10

Luyện tập đặt tên cho bức tranh

Đọc một bài đọc về gia đình

4. Ông

yêu quý

7

Cô chủ nhà tí hon

1,2

Đọc Cô chủ nhà tí hon

3, 4

Viết chữ hoa G, Gọi dạ bảo vâng

Từ chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?

Bưu thiếp

5, 6

Đọc Bưu thiếp

Nhìn – viết Ông tôi Phân biệt ng/ngh; iu/ưu, g/r

Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo)

7, 8

Nói và đáp lời chào hỏi

9, 10

Nói, viết lời xin lỗi

Đọc một bài thơ về gia đình

8

Bà nội, bà ngoại

1,2

Đọc Bà nội, bà ngoại

3, 4

Viết chữ hoa H, Học thầy, học bạn

Từ chỉ hoạt động Câu kiểu Ai thế nào?

Bà tôi

5, 6

Đọc Bà tôi

Nghe – viết Bà tôi

Bảng chữ cái

Phân biệt l/n, uôn/uông

7, 8

Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo)

Xem – kể’ Những quả đào

9, 10

Viết bưu thiếp

Đọc một bài văn về gia đình

Ôn tập giữa học kì

I

9

Ôn tập 1

1,2

Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện

Luyện tập viết chữ hoa Â, B, C, Đ, Ê, G, H

Ôn tập 2

3, 4

Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin

Luyện tập nghe – viết Gánh gánh gồng gồng

Luyện tập phân biệt ng/ngh; ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã

Ôn tập 3

5, 6

Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, học thuộc lòng văn bản thơ

Luyện tập xem – kể Vai diễn của Mít

Ôn tập 4

7, 8

Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả

Luyện tập từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm

Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì?

Ôn tập 5

9, 10

Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiể’u

Luyện tập viết bưu thiếp

Luyện tập chia sẻ về một truyện em thích

5. Những người bạn nhỏ

10

Cô chủ không biết quý tình bạn

1,2

Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn

3, 4

Viết chữ hoa I, Im lặng lắng nghe

Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi

Đồng hồ báo thức

5, 6

Đọc Đồng hồ báo thức

Nghe – viết Đồng hồ báo thức Phân biệt c/k; ay/ây, âc/ât

7, 8

Mở rộng vốn từ Đồ vật

Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối

9, 10

Giới thiệu đồ vật quen thuộc

Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật

11

Đồ đạc trong nhà

1,2

Đọc Đồ đạc trong nhà

3, 4

Viết chữ hoa K, Kính thầy yêu bạn

Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?

Cái bàn học

của tôi

5, 6

Đọc Cái bàn học của tôi

Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì Phân biệt c/k; d/r, ươn/ương

7, 8

Mở rộng vốn từ Đồ vật

Xem – kể Con chó nhà hàng xóm

9, 10

Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc

Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật

6. Ngôi

nhà thứ hai

12

Bàn tay dịu dàng

1,2

Đọc Bàn tay dịu dàng

3, 4

Viết chữ hoa L, Lên rừng, xuống biển

Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm than

Danh sách tổ em

5, 6

Đọc Danh sách tổ em

Nghe – viết Bàn tay dịu dàng Bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ăc/ăt

7, 8

Mở rộng vốn từ Trường học

Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay

9, 10

Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)

Đọc một bài thơ về trường học

13

Yêu lắm trường ơi!

1,2

Đọc Yêu lắm trường ơi!

3, 4

Viết chữ hoa M, Mỗi người một vẻ

Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?

Góc nhỏ yêu thương

5, 6

Đọc Góc nhỏ yêu thương

Nghe – viết Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at

7, 8

Mở rộng vốn từ Trường học

Nghe – kể’ Loài chim học xây tổ

9, 10

Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)

Đọc một bài văn về trường học

7. Bạn thân ở trường

14

Chuyện của

thước kẻ

1,2

Đọc Chuyện của thước kẻ

3,4

Viết chữ hoa N, Nghĩ trước nghĩ sau

Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?

Thời khoá biểu

5, 6

Đọc Thời khoá biểu

Nghe – viết Chuyện của thước kẻ Phân biệt g/gh; ch/tr, ao/au

7, 8

Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)

Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo

9, 10

Tả đồ vật quen thuộc

Đọc một truyện về bạn bè

15

Khi trang sách mở ra

1,2

Đọc Khi trang sách mở ra

3, 4

Viết chữ hoa O, Ong chăm làm mật

Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?

Bạn mới

5, 6

Đọc Bạn mới

Nghe – viết Mỗi người một vẻ Phân biệt g/gh; ay/ây, an/ang

7, 8

Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)

Đọc – kể Chuyện của thước kẻ

9, 10

Luyện tập tả đồ vật quen thuộc

Đọc một bài đọc về bạn bè

8. Nghề nào cũng quý

16

Mẹ của Oanh

1,2

Đọc Mẹ của Oanh

3, 4

Viết chữ hoa Ô, Ơ, Ở hiền gặp lành

Từ chỉ hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?

Mục lục sách

5, 6

Đọc Mục lục sách

Nghe – viết Mẹ của Oanh Phân biệt eo/oeo; d/r, ăc/ăt

7, 8

Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp

Nói và đáp lời cảm ơn

9, 10

Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)

Đọc một bài thơ về nghề nghiệp

17

Cô giáo lớp

em

1,2

Đọc Cô giáo lớp em

3, 4

Viết chữ hoa P, Phố xá nhộn nhịp

Từ chỉ người, hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?

Người nặn tò he

5, 6

Đọc Người nặn tò he

Nghe – viết Vượt qua lốc dữ Phân biệt ng/ngh; s/x, uôc/uôt

7, 8

Mở rộng vốn từ: Nghề nghiệp

Đọc – kể Mẹ của Oanh

9, 10

Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)

Đọc một bài văn về nghề nghiệp

Ôn tập cuối học

I

18

Ôn tập 1

1,2,

3

Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiể’u

Luyện tập viết chữ hoa I, K, L, M, N, P Ơ

Luyện tập từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động Luyện tập câu Ai là gì?, Ai làm gì?

Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời khen ngợi

Luyện tập chia sẻ bài đọc về người lao động

Ôn tập 2

4, 5,

6

Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiể’u

Luyện tập nghe – viết Cánh cửa nhớ bà

Luyện tập phân biệt c/k, g/gh, ng/ngh; ch/tr, ui/ uôi

Luyện tập dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than

Luyện tập tả một đồ vật trong nhà

Đánh giá cuối học kì I

7, 8

9, 10

Đọc thành tiếng Cá chuồn tập bay

Đọc hiể’u Bữa tiệc ba mươi sáu món

Nghe – viết Bữa tiệc ba mươi sáu món Dấu chấm câu

Phân biệt d/gi

Giới thiệu một đồ dùng học tập

Nói và nghe Dòng suối và viên nước đá

Chủ điểm

Tuần

Bài

Tiết

Nội dung

9. Nơi chố’n thân quen

19

Khu vườn tuổi thơ

1,2

Đọc Khu vườn tuổi thơ

3, 4

Viết chữ hoa Q, Quê hương tươi đẹp

Từ chỉ người, chỉ hoạt động. Dấu chấm than

Con suối

bản tôi

5, 6

Đọc Con suối bản tôi

Nghe – viết Con suối bản tôi Phân biệt eo/oe; iêu/ươu, ui/uôi

7, 8

Mở rộng vốn từ (MRVT) Nơi thân quen

Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý

9, 10

Thuật việc được chứng kiế’n

Đọc một truyện về nơi thân quen, gắn bó

20

Con đường làng

1,2

Đọc Con đường làng

3, 4

Viết chữ hoa R, Rừng vàng biển bạc

Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy

Bên cửa sổ

5, 6

Đọc Bên cửa sổ

Nghe – viết Bên cửa sổ

Viết hoa tên địa lí. Phân biệt ch/tr, ong/ông

7, 8

MRVT Nơi thân quen (tiếp theo)

Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ

9, 10

Luyện tập thuật việc được chứng kiến

Đọc một bài đọc về nơi thân quen, gắn bó

10. Bốn mùa tươi đẹp

21

Chuyện bốn mùa

1,2

Đọc Chuyện bốn mùa

Viết chữ hoa S, Sông sâu sóng cả

3, 4

Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Đầm sen

5, 6

Đọc Đầm sen

Nghe – viết Đầm sen Phân biệt êu/uê; l/n, in/inh

7, 8

MRVT Bốn mùa

Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi

9, 10

Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)

Đọc một bài thơ về bốn mùa

22

Dàn nhạc mùa hè

1,2

Đọc Dàn nhạc mùa hè

3, 4

Viết chữ hoa T, Tấc đất tấc vàng

Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm

26

Mùa lúa

chín

1,2

Đọc Mùa lúa chín

3, 4

Viết chữ hoa Y, Yêu nước thương nòi

Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Sông

Hương

5, 6

Đọc Sông Hương

Nghe – viết Sông Hương Phân biệt oe/eo; iu/iêu, an/ang

7, 8

MRVT Quê hương

Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm

9, 10

Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)

Đọc một bài văn về quê hương

Ôn tập

giữa học kì II

27

Ôn tập

1

1,2

Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản truyện

Luyện tập viế’t chữ hoa: Q, R, S, T, Ư, V, X, Y

Ôn tập

2

3, 4

Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu văn bản thông tin

Luyện tập nghe – viế’t Chiều mùa hạ Luyện tập phân biệt d/gi; s/x, iên/iêng

Ôn tập

3

5, 6

Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu, đọc thuộc lòng văn bản thơ

Luyện tập nghe – kể Món quà quê

Ôn tập

4

7, 8

Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu văn bản miêu tả

Luyện tập từ chỉ đặc điểm, dấu câu (dấu chấm than, dấu phẩy)

Ôn tập

5

9, 10

Luyện tập đọc lưu loát và đọc hiểu Một ngày ở vườn quốc gia

Luyện tập thuật lại một việc được tham gia

Luyện tập chia sẻ một bài thơ về thiên nhiên

13. Bác

Hồ kính yêu

28

Ai ngoan sẽ được thưởng

1,2

Đọc Ai ngoan sẽ được thưởng

3, 4

Viết chữ hoa A (kiểu 2), Ai cũng đáng yêu

Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Thư

Trung thu

5, 6

Đọc Thư Trung thu

Nghe – viết Thư Trung thu Phân biệt uy/uyu; l/n, ươn/ương

7, 8

MRVT Bác Hồ kính yêu

Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng

9, 10

Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý

Đọc một truyện về Bác Hồ

29

Cháu thăm nhà Bác

1,2

Đọc Cháu thăm nhà Bác

3, 4

Viết chữ hoa Ă (kiểu 2), Ăn ngay nói thẳng

Từ chỉ tình cảm. Câu kiểu Ai làm gì?, Ai thế nào?

29

Cây và

hoa bên

lăng

Bác

5,6

Đọc Cây và hoa bên lăng Bác

Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác Phân biệt ui/uy;s/x, ưc/ưt

7, 8

MRVT Bác Hồ kính yêu (tiếp theo)

Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng

9, 10

Nói, viết về tình cảm với bạn bè

Đọc một bài đọc về Bác Hồ

14. Việt

Nam mến yêu

30

Chuyện

quả bầu

1,2

Đọc Chuyện quả bầu

3, 4

Viết chữ hoa  (kiểu 2), Ân sâu nghĩa nặng

Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy

Sóng và cát

Trường

Sa

5, 6

Đọc Sóng và cát ở Trường Sa

Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên Phân biệt d/gi; iêu/ươu, oan/oang

7, 8

MRVT Đất nước

Nói và đáp lời an ủi, lời mời

9, 10

Nói, viết về tình cảm với người thân

Đọc một bài thơ về đất nước Việt Nam

31

Cây dừa

1,2

Đọc Cây dừa

3, 4

Viết chữ hoa Q (kiểu 2), Quê cha đất tổ

Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy

Tôi yêu

Sài Gòn

5, 6

Đọc Tôi yêu Sài Gòn

Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn Phân biệt eo/oe; s/x, ac/at

7, 8

MRVT Đất nước (tiếp theo)

Đọc – kể Chuyện quả bầu

9, 10

Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân

Đọc một bài văn về đất nước Việt Nam

15. Bài ca Trái Đất

32

Cây nhút nhát

1,2

Đọc Cây nhút nhát

3, 4

Viết chữ hoa N (kiểu 2), Non sông tươi đẹp

Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Bạn có biết?

5, 6

Đọc Bạn có biết?

Nghe – viết Cây nhút nhát Phân biệt eo/oe; ch/tr, an/ang

7, 8

MRVT Trái Đất

Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị

9, 10

Nói, viết về tình cảm với một sự việc

Đọc một truyện về thiên nhiên

Trái Đất xanh của em

1,2

Đọc Trái Đất xanh của em

3, 4

Viết chữ hoa M (kiểu 2), Mưa thuận gió hoà

Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?

Hừng đông mặt biển

5,6

Đọc Hừng đông mặt biển

Nghe – viết Hừng đông mặt biển Phân biệt ui/uy; r/d/gi, iêc/iêt

7, 8

MRVT Trái Đất (tiếp theo)

Nghe – kể Chuyện của cây sồi

9, 10

Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc

Đọc một bài thơ về thiên nhiên

34

Bạn biết phân loại rác không?

1,2

Đọc Bạn biết phân loại rác không?

3, 4

Viết chữ hoa V (kiểu 2), Vâng lời cha mẹ

Từ chỉ sự vật, hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì?

Cuộc

giải cứu bên bờ biển

5, 6

Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển

Nghe – viết Rừng trưa

Phân biệt d/gi; ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã

7, 8

MRVT Trái Đất (tiếp theo)

Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp?

9, 10

Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo)

Đọc một bài văn về thiên nhiên

Ôn

tập cuối

học kì II

35

Ôn tập

1

1,2,

3

Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu

Luyện tập viết chữ hoa: A, Ă, Â, Q, N, M, V(kiểu 2)

Luyện tập từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than

Luyện tập chia sẻ một bài thơ về cảnh đẹp thiên nhiên

Ôn tập

2

4, 5,

6

Luyện tập đọc lưu loát, đọc hiểu

Luyện tập nghe – viết Tiếng chim buổi sáng

Luyện tập phân biệt d/gi; ch/tr, iên/iêng, dấu hỏi/dấu ngã

Luyện tập tả một đồ chơi của em

Luyện tập nói và đáp lời cảm ơn, lời chia tay, lời đề nghị

Đánh giá cuối học kì II

7, 8

9, 10

Đọc thành tiếng Người thiếu niên anh hùng

Đọc hiểu Một chuyến đi

Nghe – viết Một chuyến đi Phân biệt d/gi

Dấu chấm, dấu chấm than

Thuật việc được tham gia

Nói và nghe Kiến và ve

Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách Chân trời sáng tạo lớp 2 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm