Đại học Tôn Đức Thắng
Ký hiệu: DTT
1. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Trường đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh theo 3 Phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do TDTU tổ chức.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập trong quá trình học ở bậc THPT.
(Thí sinh xem chi tiết trên website: tuyensinh.tdt.edu.vn)
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
52210402 |
Thiết kế công nghiệp |
20 |
10 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT |
|
2 |
52210403 |
Thiết kế đồ họa |
60 |
20 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT |
|
3 |
52210404 |
Thiết kế thời trang |
30 |
10 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT |
|
4 |
52210405 |
Thiết kế nội thất |
40 |
10 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT |
|
5 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
30 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
6 |
F52220201 |
Ngôn ngữ Anh
Chất lượng cao |
80 |
20 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
7 |
N52220201 |
Ngôn ngữ Anh
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) |
30 |
30 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
8 |
B52220201 |
Ngôn ngữ Anh
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) |
25 |
25 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
9 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
60 |
20 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
10 |
52220204D |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh) |
75 |
25 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
11 |
52220343 |
Quản lý thể dục thể thao*
(CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
75 |
25 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Toán, NK TDTT1, NK TDTT2 |
12 |
52340301 |
Kế toán |
110 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
F52340301 |
Kế toán
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
N52340301 |
Kế toán
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) |
30 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 |
B52340301 |
Kế toán
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
M52340301 |
Kế toán
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) |
20 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
160 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 |
F52340120 |
Kinh doanh quốc tế
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị Marketing) |
110 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
F52340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21 |
N52340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) |
30 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
22 |
52340101D |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn) |
70 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23 |
F52340101D |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn)
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
24 |
N52340101D |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn)
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) |
30 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25 |
B52340101D |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn)
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
26 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
140 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
27 |
F52340201 |
Tài chính – Ngân hàng
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
28 |
52340408 |
Quan hệ lao động |
70 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
29 |
52380101 |
Luật |
80 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
F52380101 |
Luật
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
31 |
N52380101 |
Luật
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) |
30 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
32 |
B52380101 |
Luật
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
33 |
52310301 |
Xã hội học |
60 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
34 |
52760101 |
Công tác xã hội |
60 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
52220113 |
Việt Nam học
(Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
60 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
36 |
52220113D |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
(Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
60 |
20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
37 |
F52220113D |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
Chất lượng cao |
30 |
10 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
38 |
52850201 |
Bảo hộ lao động |
90 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
39 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
40 |
F52440301 |
Khoa học môi trường
Chất lượng cao |
30 |
10 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
41 |
M52440301 |
Khoa học môi trường
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) |
20 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
42 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Cấp thoát nước và môi trường nước) |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
43 |
52460112 |
Toán ứng dụng |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
44 |
52460201 |
Thống kê |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
45 |
52480101 |
Khoa học máy tính |
90 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
46 |
F52480101 |
Khoa học máy tính
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
47 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
75 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
48 |
52480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
70 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
49 |
F52480103 |
Kỹ thuật phần mềm
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
50 |
B52480103 |
Kỹ thuật phần mềm
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
51 |
M52480103 |
Kỹ thuật phần mềm
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) |
20 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
52 |
52520301 |
Kỹ thuật hóa học |
180 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
53 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
54 |
F52420201 |
Công nghệ sinh học
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
55 |
B52420201 |
Công nghệ sinh học
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
56 |
52580102 |
Kiến trúc |
90 |
30 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
|
|
57 |
52580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
75 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
58 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
115 |
35 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
59 |
F52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
60 |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
100 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
61 |
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
160 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
62 |
F52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử
Chất lượng cao |
90 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
63 |
M52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) |
20 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
64 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
110 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
65 |
F52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
Chất lượng cao |
30 |
10 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
66 |
52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
105 |
35 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
67 |
F52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Chất lượng cao |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
68 |
M52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) |
15 |
15 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
69 |
52720401 |
Dược học |
65 |
15 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
|
5.1. PHƯƠNG THỨC 1: XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA.
a. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia 2017 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và đào tạo và ngưỡng điểm xét tuyển từng ngành do Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) công bố.
b. Điểm xét tuyển là Tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2017 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên nếu có.
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, điểm trúng tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp có môn năng khiếu cần đăng ký và tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức. Ngoài xét tuyển từ kết quả thi môn năng khiếu tại TDTU, TDTU nhận kết quả thi môn năng khiếu năm 2017 từ các trường: Đại học Kiến trúc TP.HCM, Đại học Mỹ thuật công nghiệp, Đại học Bách Khoa TP.HCM, Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Thể dục thể thao, Đại học sư phạm Thể dục thể thao.
Các ngành Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất điều kiện cần để xét tuyển là điểm môn Năng khiếu ≥ 5,00 (theo thang điểm 10).
Xem thông báo thi môn năng khiếu tại mục 2.7 và http://tuyensinh.tdt.edu.vn
c. Danh mục các ngành/mã ngành và tổ hợp xét tuyển theo Kết quả thi THPT : xem tại Bảng 1 phần 2.6.1
5.2.PHƯƠNG THỨC 2: XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC (ĐGNL) CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
a. Điều kiện tham gia: Thí sinh có kết quả Điểm trung bình 03 Học kỳ (HK1,2 lớp 11 & HK1 lớp 12) đạt ≥ 6,50. Đồng thời đăng ký tham gia bài thi ĐGNL (thang điểm 30) do TDTU tổ chức. Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố theo kết quả thi ĐGNL của Trường.
Với ĐTB 3HK = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)/3
Đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành : Kiến trúc,Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất phải thi bổ sung môn Vẽ hình họa mỹ thuật (Vẽ HHMT) do TDTU tổ chức. Và phải đạt điểm môn Vẽ HHMT ≥ 5,00
Xem thông báo thi môn năng khiếu tại mục 2.7 và http://tuyensinh.tdt.edu.vn
b.Tiêu chí xét tuyển
Điểm xét tuyển = Điểm bài thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) theo thang điểm 30 + điểm ưu tiên (nếu có).
Xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu.
c. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển theo Bài thi đánh giá năng lực : xem tại Bảng 1 phần 2.6.1
5.3. PHƯƠNG THỨC 3: XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017 đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT theo 3 trường hợp như sau:
PT 3.1.Chính sách ưu tiên xét tuyển không giới hạn ngành
a. Đối tượng và điều kiện:
+ Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu có ĐTB 3HK ≥ 7,00.
+ Thí sinh là học sinh trường THPT trọng điểm có ĐTB 3HK ≥ 7,50.
+ Thí sinh là học sinh trường THPT khác có ĐTB 3HK ≥ 8,00.
Với ĐTB 3HK = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)/3
(Danh sách trường trọng điểm và trường chuyên được công bố tại http://tuyensinh.tdt.edu.vn)
b. Tiêu chí xét tuyển: Điểm xét tuyển = ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp (theo từng nhóm đối tượng).
Đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành : Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất phải thi bổ sung môn Vẽ hình họa mỹ thuật (Vẽ HHMT) và đạt môn Vẽ HHMT ≥ 6,50
c. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển theo PT 3.1 : xem tại Bảng 1 phần 2.6.1
PT 3.2.Chính sách ưu tiên xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung – Anh)
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 45 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương còn thời hạn và có ĐTB 3HK ≥ 6,00.(Bảng phiên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của Trường)
Với ĐTB 3HK = (ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)/3
+ Xét tuyển theo điểm chứng chỉ tiếng Anh từ cao xuống thấp.
+ Danh mục ngành/mã ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung – Anh) : xem tại bảng 1 mục 2.6.1
PT 3.3.Xét tuyển dựa trên điểm trung bình môn theo tổ hợp môn xét tuyển
a. Đối tượng:
Thí sinh không thuộc 2 đối tượng ở PT 3.1 và PT 3.2 có điểm trung bình môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (ĐTB Môn i) ≥ 6,50.
Với ĐTB Môn i = (ĐTBMôn i HK1 lớp 11 + ĐTBMôn i HK2 lớp 11 + ĐTBMôn i HK1 lớp 12)/3
b. Tiêu chí xét tuyển: Điểm xét tuyển = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Xét tuyển theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp
Đối với ngành Toán ứng dụng, Thống kê phải có ĐTB môn Toán ≥ 7,00
Đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất phải thi bổ sung các môn năng khiếu và đạt môn Vẽ HHMT ≥ 6,50 (theo thang điểm 10) ; ngành Quản lý thể dục thể thao theo tổ hợp T00 và T01 phải thi bổ sung môn Năng khiếu TDTT và phải đạt ≥ 6,50 (theo thang điểm 10)
Xem thông báo thi môn năng khiếu tại http://tuyensinh.tdt.edu.vn
c. Danh mục các ngành/mã ngành xét tuyển theo PT 3.3
Ví dụ: Thí sinh muốn đăng kí xét tuyển vào ngành Khoa học máy tính – chất lượng cao theo PT3.3
Theo danh mục ngành ở Bảng 3, mã ngành Khoa học máy tính – chất lượng cao là F52480101. Thí sinh chọn tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý , Hóa). Như vậy, điều kiện xét tuyển là:
ĐTB môn Toán ≥ 6,50 với ĐTB môn Toán = (ĐTB môn Toán HK1 lớp 11+ ĐTB môn Toán HK2 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 12)/3
ĐTB môn Lý ≥ 6,50 với ĐTB môn Lý = (ĐTB môn Lý HK1 lớp 11+ ĐTB môn Lý HK2 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 12)/3
ĐTB môn Hóa ≥ 6,50 với ĐTB môn Hóa = (ĐTB môn Hóa HK1 lớp 11+ ĐTB môn Hóa HK2 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 12)/3
Điểm xét tuyển = ĐTB môn Toán + ĐTB môn Lý + ĐTB môn Hóa + điểm ưu tiên (nếu có)
Theo Thethaohangngay |