A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hoa Sen
- Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
- Mã trường: DTH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
- Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
- Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
- Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
- Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
- SĐT: 028.7309.1991
- Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn
- Website: https://www.hoasen.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HoaSenUni/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Đợt 1: Thí sinh theo dõi mốc thời gian do Bộ GDĐT công bố.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Đợt 1: từ ngày 15/03/2021 đến 17g00 ngày 30/05/2021.
- Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021: Đợt 1: từ ngày 15/03/2021 đến 17g00 ngày 30/05/2021.
- Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành: Đợt 1: từ ngày 15/03/2021 đến 17g00 ngày 30/05/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển trên Kết quả học tập 3 năm THPT, không tính học kỳ II của lớp 12.
- Xét tuyển trên Kết quả học tập 3 năm THPT (Học bạ).
- Xét tuyển trên Kết quả học tập THPT theo tổ hợp 3 môn.
- Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành.
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Tổng điểm 3 môn xét tuyển (tổ hợp môn theo quy định của Bộ GDĐT) theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định trở lên. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh.
- Đối với ngành Dược học, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức 2:
- HSU xét tuyển tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học theo kết quả học tập (học bạ) THPT linh hoạt với điểm trung bình cộng của các tổ hợp bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định là từ 6,0 trở lên; riêng ngành Răng Hàm mặt, Dược học đạt từ 8.0 trở lên, Ngành Quản lý bệnh viên, Kỹ thuật y sinh đạt từ 6.5 trở lên. Thí sinh có thể xét tuyển học bạ linh hoạt theo 3 cách: xét kết quả trung bình học bạ toàn bộ 3 năm THPT hoặc xét 3 năm THPT không tính HK2 lớp 12 hoặc xét theo tổ hợp 3 môn.
c. Phương thức 3:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với các ngành:
- Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
- Ngành Dược học:
- Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
d. Phương thức 4:
– Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG -HCM tổ chức năm 2021 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).
– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
– Riêng đối với ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên.
Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2021. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng của Trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường năm 2021.
5. Học phí
- Mức học phí: Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 thí sinh theo dõi trực tiếp trên website của Trường.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing | 7340115 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | |
Kế toán | 7340301 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
Quản trị văn phòng | 7340406 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Bảo hiểm | 7340204 | |
Đầu tư và kinh doanh bất động sản (dự kiến) | 7340116 | |
Thương mại điện tử (dự kiến) | 7340122 | |
Marketing Kỹ thuật số (dự kiến) | 7340114 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành | 7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | |
Luật Kinh Tế – Chuyên ngành: Luật kinh doanh số (dự kiến) | 7380107 | |
Luật Quốc tế – Chuyên ngành: Luật Thương mại Quốc tế (dự kiến) | 7380108 | |
Kinh tế thể thao (dự kiến) | – | |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (dự kiến) | 7480207 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | |
Dược học (dự kiến) | 7220201 | |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | |
Quan hệ công chúng (dự kiến) | 7320108 | |
Phim (Dự kiến) | – | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
|
Hoa Kỳ học | 7310640 | |
Nhật Bản học | 7310613 | |
Tâm lý học | 7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen như sau:
Ngành/ nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14.0 | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 15 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | – | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 | – | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14.0 | 15 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 14.0 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 15 | 17 |
Marketing | 18.8 | 15 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 17.8 | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 | 15 | 16 |
Kế toán | 16.0 | 15 | 16 |
Nhóm ngành Quản trị – Quản lý:
– Quản trị nhân lực – Hệ thống thông tin quản lý – Quản trị văn phòng |
17.20 | 15 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 20.0 | 15 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 | 15 | 16 |
Quản trị khách sạn | 18.2 | 15 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19.2 | 15 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) | 18.5 | 16 | 16 |
Tâm lý học | 16.5 | 15 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 20.0 | 15 | 16 |
Thiết kế thời trang | 19.0 | 15 | 16 |
Thiết kế nội thất | 18.5 | 15 | 16 |
Quản trị văn phòng | 16 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | ||
Nhật Bản học | 16 | ||
Hoa Kỳ học | 16 | ||
Nghệ thuật số | 16 | ||
Quản trị sự kiện | 16 | ||
Bảo hiểm | 16 | ||
Quản trị nhân lực | 16 |