1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Các quy định khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
Trình độ đại học |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
50 |
0 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
Trình độ đại học |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
40 |
0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
3 |
Trình độ đại học |
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
80 |
0 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát |
|
|
|
4 |
Trình độ đại học |
52140210 |
Sư phạm Tin học |
40 |
0 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
5 |
Trình độ đại học |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
40 |
0 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
6 |
Trình độ đại học |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
40 |
0 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
7 |
Trình độ đại học |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
40 |
0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|