Học tậpTài liệu

Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học dễ nhớ (Từ lớp 1 đến lớp 5)

Bảng tóm tắt công thức Toán tiểu học
37
Nội dung bài viết

Bảng tóm tắt công thức Toán tiểu học

Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học dễ nhớ (Từ lớp 1 đến lớp 5) mà Hoatieu.vn giới thiệu ngay sau đây sẽ giúp các em học sinh nắm được bảng kiến thức nhanh, dễ dàng áp dụng vào các dạng bài tập. Sau đây là nội dung chi tiết.

Công thức Toán Tiểu học

BIỂU THỨC CHỨA CHỮ

BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

PHÉP CỘNG

PHÉP TRỪ

PHÉP NHÂN

PHÉP CHIA

a + b = c

a, b là số hạng

c là tổng

a – b = c

a là số bị trừ

b là số trừ

c là hiệu

a x b = c

a, b là thừa số

c là tích

a : b = c

a là số bị chia

b là số chia

c là thương

TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

PHÉP TÍNH

TÍNH CHẤT

CỘNG

NHÂN

GIAO HOÁN

a + b = b + a

a x b = b x a

KẾT HỢP

(a + b) + c = a + (b + c)

(a x b) x c = a x (b x c)

DẤU HIỆU CHIA HẾT

DẤU HIỆU

CHIA HẾT CHO

2

Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8

5

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

9

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9

3

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ

TÌM SỐ CHƯA BIẾT (tìm x)

Tìm số hạng của tổng: x +a = b hoặc a + x = b

x = b – a

Tìm thừa số của tích: xx a = b hoặc a x x = b

x = b : a

Tìm số bị trừ: x – a = b

x = b +a

Tìm số bị chia: x : a = b

x = b x a

Tìm số trừ: a – x = b

x = a – b

Tìm số chia: a : x = b

x = a : b

CÔNG THỨC HÌNH HỌC

CÔNG THỨC TOÁN CHUYỂN ĐỘNG DỄ HỌC THUỘC, DỄ GHI NHỚ NHẤT

Chu vi: P = a x 4 P : chu vi

Cạnh: a = P : 4 a : cạnh

Diện tích: S = a x a S : Diện tích

2/HÌNH CHỮ NHẬT

Chu vi: P= (a + b) x 2 P : Chu vi

Chiều dài: a = 1/2 x P – b a : Chiều dài

Chiều rộng: b =1/2 x P – a b : Chiều rộng

Diện tích: S = a x b S : Diện tích

Chiều dài: a = S : b

Chiều rộng b = S: a

3/HÌNH BÌNH HÀNH

Chu vi: P = (a + b) x 2 a : Độ dài đáy

Diện tích: S = a x h h : Chiều cao

Độ dài đáy: a = S : h b : Cạnh bên

Chiều cao: h = S : a

4/HÌNH THOI

Diện tích: S = (m x n) : 2 m : Đường chéo thứ nhất

Tích hai đường chéo: (m x n) = S x 2 n: Đường chéo thứ hai

5/HÌNH TAM GIÁC

Chu vi: P = a + b + c a: Cạnh thứ nhất

Diện tích: S = (a x h) : 2 a: Cạnh đáy

Chiều cao: h = (S x 2) : a h: Chiều cao

Cạnh đáy: a = (S x 2) : h b: Cạnh thứ hai c: Cạnh thứ ba

6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG

Diện tích: S = (b x a) : 2 a&b là 2 cạnh góc vuông

7/HÌNH THANG

Diện tích: S = (a +b) x h : 2 a&b là 2 cạnh đáy

Chiều cao: h = (S x 2) : (a + b) h: Chiều cao

8/HÌNH THANG VUÔNG

Có một cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao của hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như tính diện tích hình thang (Theo công thức)

9/HÌNH TRÒN

Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 3,14 : 2

Đường kính hình tròn d = r x 2 hoặc d = C : 3,14

Diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14

Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14

Tìm diện tích thành giếng:

10/HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

Chu vi đáy: Pđáy = Sxq : h

Chiều cao: h = Sxq : Pđáy

Nếu đáy của hình hộp chữ nhất là hình chữ nhật thì:

Pđáy = (a + b) x 2

Nếu đáy của hình hộp chữ nhất là hình vuông thì:

Pđáy = a x 4

Sđáy = a x b

– Muốn tìm chiều cao cả hồ nước (Bể nước)

hhồ = Vhồ : Sđáy

– Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước (Bể nước)

Sđáy= Vhồ : hhồ

– Muốn tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ ta lấy thể tích nước đang có trong hồ (m3) chia cho diện tích đáy hồ (m2)

hnước = Vnước : Sđáyhồ

– Muốn tìm chiều cao mặt nước cách miệng hồ (Hay còn gọi là chiều cao phần hồ trống)

+ Bước 1: ta tìm chiều cao mặt nước đang có trong hồ

+Bước 2: Lấy chiều cao cả hồ trừ đi chiều cao mặt nước đang có trong hồ ( hhồ trống = hhồ – hnước)

– Bước 1: Diện tích bốn bức tường ( Sxq)

– Bước 2: Diện tích trần nhà ( S = a x b)

– Bước 3: Diện tích bốn bức tường và trần nhà

– Bước 4: Diện tích cửa đi (nếu có)

– Bước 5: Diện tích quét vôi = Diện tích bốn bức tường và trần – diện tích các cửa

11/HÌNH LẬP PHƯƠNG

II/ CÔNG THỨC TOÁN CHUYỂN ĐỘNG

1/TÍNH VẬN TỐC (km/giờ) : V = S : t

2/TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG (km): S = V x t

3/TÍNH THỜI GIAN (giờ): t = S : V

a) Tính thời gian đi

TG đi = TG đến – TG khởi hành – TG nghỉ (nếu có)

b) Tính thời gian khởi hành: TG khởi hành = TG đến – TG đi

c) Tính thời gian đến: TG đến = TG khởi hành + TG đi

A – Cùng chiều – Đi cùng lúc – Đuổi kịp nhau

Tìm hiệu vận tốc: V = V1 – V2

– Tìm thời gian đuổi kịp nhau:

TG đuổi kịp nhau = Khoảng cách hai xe : Hiệu vận tốc

– Chỗ đuổi kịp nhau cách điểm khởi hành = Vận tốc x Thời gian đuổi kịp nhau

B – Cùng chiều – Đi không cùng lúc – Đuổi kịp nhau

– Tìm TG xe (người) đi trước (nếu có)

– Tìm quãng đường xe đi trước: S = V x t

– Tìm thời gian đuổi kịp nhau = quãng đường xe (người) đi trước : hiệu vận tốc

– Ô tô đuổi kịp xe máy lúc = Thời điểm khởi hành của ô tô + TG đi đuổi kịp nhau

* Lưu ý: TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hành

C- Ngược chiều – Đi cùng lúc – Đuổi kịp nhau

Tìm tổng vận tốc: V = V1+ V2

– Tìm thời gian đuổi kịp nhau:

TG đuổi kịp nhau = Khoảng cách hai xe :Tổng vận tốc

– Ô tô gặp xe máy lúc: Thời điểm khởi hành của ô tô (xe máy) + TG đi gặp nhau

– Chỗ đuổi kịp nhau cách điểm khởi hành = Vận tốc x Thời gian đuổi kịp nhau

* Lưu ý: TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hành

D–Ngược chiều – Đi trước – Đuổi kịp nhau

– Tìm TG xe (người) đi trước (nếu có)

– Tìm quãng đường xe đi trước: S = V x t

– Tìm quãng đường còn lại = quãng đường đã cho (khoảng cách 2 xe) – quãng đường xe đi trước

– Tìm tổng vận tốc: V = V1 + V2

– Tìm TG đi để gặp nhau = Quãng đường còn lại : Tổng vận tốc

PHẦN NÂNG CAO

* ( V1+ V2) = S : tđi gặp nhau

* S = ( V1 + V2) x tđi gặp nhau

* ( V1– V2) = S : tđi đuổi kịp nhau

* Thời gia đi gặp nhau = thời điểm gặp nhau lúc 2 xe – Thời điểm khởi hành 2 xe

* Tính vận tốc xuôi dòng:

Vxuôi dòng = Vthuyền khi nước lặng + Vdòng nước

* Tính vận tốc ngược dòng

Vngượcdòng = Vthuyền khi nước lặng – Vdòng nước

* Tính vận tốc dòng nước

Vdòng nước = (Vxuôi dòng – Vngược dòng) : 2

* Tính vận tốc khi nước lặng

Vthuyền khi nước lặng = Vxuôi dòng – Vdòng nước

* Tính vận tốc tàu (thuyền ) khi nước lặng:

Vthuyền khi nước lặng = Vngược dòng + Vdòng nước

TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM

* Dạng 1: Tìm tỉ số phần tram của a và b (hay a chiếm bao nhiêu phần tram của b): Ta lấy a : b rồi lấy kết quả nhân 100 và viết thêm kí hiệu phần tram (%) bên phải.

* Dạng 2: Tìm a % của b: Ta lấy b x a : 100 (hoặc b : 100 x a)

* Dạng 3: Tìm một số biết a% của nó là b: Ta lấy b x 100 : a (hoặc b : a x 100)

Toán trung bình cộng: Muốn tìm trung bình cộng của 2 hay nhiều số ta lấy tổng các số đó chia cho số số hạng

Toán tổng – hiệu: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

Toán Tổng – Tỉ (Hiệu – Tỉ)

– Vẽ sơ đồ đoạn thẳng

– Tính tổng (hiệu) số phần bằng nhau

– Tìm số bé: Lấy tổng hai số : tổng số phần x Số phần số bé

(Lấy hiệu hai số: hiệu số phần x Số phần số bé)

– Tìm số lớn: Lấy tổng hai số : tổng số phần x Số phần số lớn

(Lấy hiệu hai số : hiệu số phần x Số phần số lớn)

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm