Tiếng Anh

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP

561

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

1. Blame sb for doing st : đổ lỗi cho ai đã làm gì = Blame st on st  2. Prevent/stop/ hinder sb from doing st : ngăn, cản trở ai làm gì 3. Accuse sb of doing st : buộc tội ai làm gì 

4. Criticize sb for doing st: chỉ trích ai làm gì 

5. Scold/ reproach sb for doing st : trách mắng ai làm gì 

6. Congratulate sb on st/ doing st : chúc mừng ai vì điều gì 

7. Compliment sb on st/ doing st: khen ngợi ai vì điều gì 

8. Apologize to sb for doing st: xin lỗi ai vì điều gì 

9. Have / trouble difficuty (in )doing st : gặp khó khăn khi làm gì 

10. Have intention of doing st = intend to V: dự định làm gì 

11. Be successful in doing st = manage to do st: thành công việc gì 12. Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm ai làm gì 

13. Forgive sb for doing st: tha thứ cho ai 

14. Suspect sb of doing st : nghi ngờ ai 

15. Warn sb not to do st/ against doing st: cảnh báo ai về điều gì 

16. Remind sb of doing st : nhắc nhở ai làm gì 

17. Insist sb on doing st khăng khăng, nào nỉ làm gì 

18. Refrain oneself from doing st : tự kiềm chế k làm gì 

19. Prob sb into doing st : thôi thúc ai làm gì  

20. Have chance to do st = have opportunity of doing st : có cơ hội làm gì C 21. ontribute to st = make contribution to đóng góp, Cống hiến 

22. Opposed to st/doing st= be strongly against st/doing st: phản đối 23. Be enough on doing st : kiệt sức vì công viẹc gì 

24. Make up ones mind = decide: quyết định 

25. Fall in love with sb : yêu ai  

26. Ask sb for a favor: hỏi sự giúp đỡ của  

ai 27. Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai 

28. Get on well with sb : quan hệ tốt với ai 

29. Let sb down : làm ai thất vọng 

30. Take up a hobby : bắt đầu 1 sơ thích nào đó 

31. Get into the habit of doing st : bắt đầu 1 thói quen nào đó 

32. Provide sb with st= provide st to sb : cung cấp cho ai cái gì 

33. To come to term with sb = agree with sb  

34. Catch on with sb = become popular with sb: phổ biến 

35. Be angry with sb about st : tức giận ai về điều gì 

36. Take an examination in st : thi cái gì Get one’s permission : xin phép ai  37. Consult with sb about st: thảo luận với ai về vấn đề gì 

38. Struggle against sb for st: đấu tranh với ai vì điều gỉ 

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

39. Concur with sb about st : đồng tình, tán thành  

40. Borrow st from sb mượn ai cái gì 

41. Admire sb for st ngưỡng mộ ai vì điều gì 

42. Approve sb of st : tán thành  

43. To the best of ones knowledge / capacity : theo như hiểu biết, khả năng của ai 44. Come as no surprise to sb : chả có gì ngạc nhiên với ai 

45. Make allowance for : chiếu cố đến 

46. Agree with sb on some numbers of st: đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề 47. Put pressure/stress on sb = put sb under pressure gây áp lưc cho ai 48. Give sb a ring = make sb a call = telephone/call sb 

49. Be efficient at doing st : hiệu quả khi làm gì 

50. Grateful to sb for st: cảm kích ai vì điều gì 

51. Make use of st: tận dụng 

52. Make the most of st : đem lại hiểu quả từ cái gì 

53. Make the best of sb : tận dụng khả năng của ai 

54. Take advantage of sb : lợi dụng ai 

55. Do away with st: xoá bỏ 

56. Force of habbit : nói quen mồm 

57. Encounter difficulty đối mặt với khó khăn thách thức 

58. In the middle of doing st : đang trong quá trình làm gì 

59. Give sb a lift to swhere: cho ai đi nhờ đến đâu 

60. Take notice of st = pay attention to st= keep an eye on : chú ý  

61. Make/ put impression on sb :tạo ấn tượng với ai 

62. On the brink of extinction= be in danger : có nguy cơ tuyệt chủng 63. Try/do ones best gắng hết sức 

64. Decide against doing st quyết định chống lại đieu gì 

65. Do sb a favor = lift sb a finger = give sb a hand giúp ai  

66. Take st/sb for granted : coi cái gì đó là bt 

67. In favor of st thích cái gì  

68. Come to power : nắm quyền ngự trị 

69. Draw a conclusion : rút ra kết luận 

70. Under the impression : có cảm tưởng 

71. Go down with st mắc bệnh 

72. Attempt the life of sb ám hại 

73. Force of will sức mạnh ý chí 

74. Lose control of ones temper. K kiềm chế được 

75. Burst/ shed into tear bật khóc 

76. Burst out laughing bật cười 

77. Burst into laughter bật tiếng cười 

21

78. Tell one from the other = tell st/sb apart phân biệt 

79. Take note of st ghi chép  

80. Give way to nhường đường 

81. At the request of sb theo yêu cầu của ai 

82. Under the threat of st lo sợ điều gì 

83. Conform to the rule/ regulation tuân theo luật 

84. Make/pay a visit to swhere/sb : thăm ai, cái gì 

85. Have sb over for st = invite sb to do st mời ai làm gì 

86. Know sb by sight biết mặt k biết tên 

87. Be up to sb : tuỳ ai 

88. Put an end to st : kêt thúc  

89. Put st at ones diposal tuỳ ý ai sử dụng 

90. Bear relation/ resemblance to st : mang mối liên quan, nét giống với cái gì 91. In chargr of sb : trách nhiệm ai 

92. In the charge of sb : do ai quản lí 

93. Know/ say for certain = know/say for sure: chắc chắn 

94. Come into being = come into existence tồn tại, bắt đầu pt 

95. Pick ones brain = ask sb question  

96. Jump/leap into conclusion vội vàng đưa ra kết luận 

97. For the sack of st: vì lợi ích cái gì 

98. Reaction to st: phản ứng 

99. Get the sack = get sacked bị đuổi 

100. With respect to = in view of = as /with regard to = in term of xét về mặt, khía cạnh 101. Take/assume responsibility for st nhận trách nhiệm 

102. Place confidence in sb tin tưởng ai 

103. Peg away at st kiên trì làm gì  

104. Make a vacation in swhere  

105. = make a tour of swhere đi nghỉ, du lịch ở đâu 

106. Make a fool of sb : đánh lừa ai 

107. Make profit on doing st : đc lợi khi làm gì 

108. Lay stress on st nhấn mạnh điều gì 

109. Lay the foundation for st đặt nền móng, nền tảng cho cái gì 110. Get the better of sb = gain an advantage over sb thắng ai  

111. Drive sb to desperation dồn ai vào thế tuyệt vọng 

112. Do st for profit làm gì vì lợi nhuận 

113. Commit oneself to do st hứa làm gì 

114. Set on doing st có ý định làm gì 

115. Be dear of one’s advice làm thinh với lời khuyên của ai 

116. Be eager in the pursuit of st thiết tha theo đuổi cái gì 

117. Play joke on sb trêu chọc ai 

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

118. Find fault with sb = criticize sb k vừa ý 

119. Be dying for st/ doing st thèm muốn, khao khát làm gì 120. Stand a chance of doing st có cơ hội 

121. Set in one’s way bảo thủ 

122. Have a pain in đau ở đâu Serve a sentence lãnh án 123. By an unfortunate oversight do sơ suất 

124. Live beyond one’s means sống vượt quá khả năng kinh tế 125. At a loss to do st : bối rối, lúng túng 

126. As a matter of fact trên thực tế 

127. As far as I am concerned theo như tôi biết 

128. Be Held responsible for st bị đổ trách nhiệm 

129. While away the time giết thời gian 

130. Live /come up to one’s expectation : đáp ứng mong mỏi của ai 131. Stay in control = stay calm bình tĩnh 

132. Have a row with sb = have a quarrel with sb cãi nhau với ai 133. Draw/ attraction one’s attention thu hút sự chú ý 134. Pay the way for = support hỗ trợ 

135. Have high opinion of sb = highly value sb đánh giá cao 136. In the long run = in the end = finally  

137. By the run: ngay lập tức = at first hand= on the spot 138. By the way : nhân đây, nhân tiện 

139. By mistake : do sơ suất, vô tình 

140. By far : rõ ràng hiển nhiên  

141. By all means chắc chắn 

142. By no means : hoàn toàn không  

143. By degrees dần dần, từng chút một 

144. Old hand: người có kinh nghiệm và tay nghề 145. Eager beaver: người đam mê làm việc vất vả 146. Part and parcel : phần thiết yếu 

147. Ins and outs : chi tiết, ngọn nguồn 

148. Turn the lock back : vặn ngược thòi gian 

149. Fight Tooth and nail : bằng mọi cách 

150. Grain of sand: hạt cát 

151. The like = so on : vân vân.., tương tự 

152. In the event of st = in case + clause : trong trường hợp 153. All year around : quanh năm 

154. Haggle over the price: mặc cả 

155. Go any lengths = do anything  

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

156. Between you and me= in confidence: bí mật giữ chúng ta 157. Water off a duck’s back nước đổ đầu vịt 

158. Not in the leat= in particular: đặc biêtk 

159. Help yourself to anything: tự phục vụ bất kì điều gì bạn thích 160. Take it or leave it: lấy hay không thì tuỳ 

161. Spend money like water: tiêu tiền như nước 

162. Rain cats and dogs mưa tầm tã 

163. On the move : tiến bộ, hay đi lại , di chuyển 

164. From the heart : thật lòng 

165. On purpose cố ý 

166. At first sight : thoạt nhìn 

167. On one’s own = by oneself  

168. Under the weather : không khoẻ 

169. Off one’s head điên cuồng 

170. With the exception of : ngoại trừ, ngoài ra 

171. On the edge of one’s seat hào hứng 

172. A Pack of lies = a tissue of lies chuyện bịa đặt 

173. Every other day : cứ cách 2 ngày 1 lần ( tương tự every other week: 2 tuần 1  lần….) 

174. Upon reflection = on the second thought: suy nghĩ kĩ lại 

175. As long as your arm : rất dài 

176. On one’s feet : ổn định lại 

177. Once in a blue moon : rarely, seldom  

178. Be/ Stay in control : đang kiểm xoát, điều khiển 

179. Under control = under supervision : bị giám sát, điều khiển 180. Every now and then : often  

181. Get worked up: trở nên giận dữ 

182. Chalk and cheese : khác xa  

183. Far and wide : rộng khắp, khắp nơi khắp chốn 

184. Take effect có hiệu lực 

185. Out of the blue= = all of a sudden =suddenly bất thình lình, đột ngột 186. Put st into work diễn đạt điều gì thành lời  

187. In the face of st: mặc dù khó khăn 

188. Be pressed for time: bị dồn nén thời gian 

189. Have st( nothing )to do with sb: liên quan , k liên quan đến ai 190. Have no choice/alternative/option but to do st: không còn lựa chọn nào khác  ngoài việc… 

191. Cross one’s head thoáng qua  

192. Out of the question = impossible  

193. Out of stock hết hàng 194. Out of date hết hạn 195. Out of ordinary = unusual  196. Out of work thất nghiệp 197. Out of order hỏng 198. Out of fashion lỗi mốt 

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

199. Out of practice không tập luyện thường xuyên 

200. Out of control ngoài tầm kiểm soát 

201. Out of danger hết nguy hiểm 

202. Out of reach ngoài tầm với 

203. Out of use hết sử dụng 

204. Out of money hết tiền 

205. out of place : sai chỗ  

206. out of mind : crazy  

207. From time to time = at times = sometimes  

208. Make end meet: đáp ứng nhu cầu tối thiểu 

209. In the right frame of mind : hợp tâm trạng 

210. Cost an arm and a leg giá cắt cổ 

211. Make believe = pretend giả vờ 

212. All a hundred đến cả trăm 

213. Go blank trở nên trống rỗng 

214. Through thick and thin trong bất kì đkien nào 

215. To name but a few: kể ra thì vô số , chỉ kể 1 chút thôi 216. Be open to questio = not certain  

217. Smell a rat: nghi ngờ 

218. Back of one’s hand rõ như lòng bàn tay 

219. Change horse in mid streams : rẽ ngang 

220. Get nowhere= come to nothing : không đạt được gì, chả đến đâu 221. Act one’s age: cư xử như người lớn 

222. Still waters run deep: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đánh chết voi  223. Take a leave of chào tạm biệt 

224. Be in one’s shoes: đặt vào vịt trí của ai 

225. A bag of bones: gầy dơ xương 

226. A firm as a rock trơ như đá 

227. Hit the roof tức giận 

228. Pay through the nose for st: trả tiền cho cái gì với giá cắt cổ 229. By and large = in general : nhìn chung  

230. Time and tide wait for no man: thời gian không chờ đợi ai 231. A gust of wind : cơn gió 

6

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

232. Talk through one’s hat: nói khoác  

233. Through no fault of one’s own: không phải lỗi của ai 

234. The last straw : giọt nước tràn ly 

235. Fly off the handle : dễ nổi nóng 

? He’s extremely irritable – he flies off the handle at the slightest thing  236. On hand : có sẵn để làm gì 

? Are there enough people on hand to hold a meeting?  

237. Keep sb in the dark = keep secret : không cho ai biết điều gì ? he complained about being kept in the dark about the change of the plan  238. As pleased as punch : rất hài lòng, rất vui’ 

? How does she feel about becoming a Champion?’ ‘She’s as pleased as Punch.  239. ‘Draw a close = come to end : đi đến kết thúc  

240. Under Lock and key : kĩ lưỡng, an toàn 

? Her jewellery is securely under lock and key at the bank.  

241. Odd and ends: lỉnh kinh 

? There were lots of odds and ends in the attic, but nothing of real value  242. On and off : chốc lát, thỉnh thoảng 

? I’ve had toothache on and off for a couple of months.  

243. Over and over ( again) : lặp lại  

? “the unknown word turned up over and over again in the text  

244. “On and on : liên tục, quá nhiều 

? You tend to write on and on. Try to focus on one point and leave it at that  245. Safe and sound : bình yên vô sự 

246. Stuff and nonsense: vớ vẩn, ngớ ngẩn 

? Come on! Don’t give me all that stuff and nonsense!  

247. Touch- and -go : liều lĩnh, không chắc chắc 

? The doctor says that it’s touch-and-go whether Mary will be okay  248. Up and about/ around : đủ khỏe để ra khỏi giường ( bị ốm, thương ) ? A day after the surgery Mom was up and around  

249. Ups and downs : thăng trầm 

? I’ve had my ups and downs, but in general life has been good to me  250. Ways and means = by all means  

251. Wear and tear : hao mòn  

252. A storm in a tea cup : chuyện bé xé to 

? I think it’s all a storm in a teacup – there’s probably no danger to public health at all.  253. Get into hot water= get into trouble  

254. Go through a bad patch : trải qua khó khăn 

255. get on Like a horse on fire : rất mạnh mẽ, nhanh 

7

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

? I was worried that they wouldn’t like each other, but in fact they’re getting on like a  house on fire.  

256. Two peas in a pod = similar  

257. Make excuse : nguỵ biện, lí do 

258. Have ants in one’s pant: bồn chồn háo hức 

? She’s got ants in her pants because she’s going to a party tonight.  259. Take one’s breath away : làm ai ngạc nhiên, khó thở 

? The beauty of the Taj Mahal took my breath away.  

260. Kill two birds with one stone : 1 công đôi việc 

? I killed two birds with one stone and saw some old friends while I was in Leeds  visiting my parents.  

261. Hit the nail on the head: nói đúng ( gãi đúng chỗ ngứa ) 

262. Put two and two together : đoán chắc điều gì, cứ thế mà suy ra ? I didn’t tell her my husband had left, but she’d noticed his car was missing and put  two and two together.  

263. Give account on st : kể 

264. Around the clock = all day  

265. By the book : theo quy trình  

266. Ingratiate oneself with sb : làm cho mình đc yêu mến bởi ai đó 267. Rough guess : đoán đại 

268. Feel off color= under the weather : không khoẻ 

269. A square peg into a round hole: nồi tròn vung méo ( chỉ sự không phù hợp) 270. In dire need of : rất cần 

271. Call it a day : ngừng làm việc  

? Call it a night nếu bạn đang làm việc vào buổi tối và bạn quyết định ngừng làm và về  nhà  

272. As different as night and day : khác nhau hoàn toàn  

273. As plain as day : rõ như ban ngày 

274. Day in and day out : lặp đi lặp lại, ngày nào cũng vậy 

275. Pull one’s leg : trêu ai  

276. All over the world = right cross the world  

277. Keep a upper lip : khả năng chịu đựng 

278. Make a fuss : làm ầm lên 

279. Over the moon= walk/ float on air = very happy  

280. Hold water : có vẻ đúng 

? Most of the arguments put forward by our opponents simply do not hold water.  281. Sell sb down the river : phản bội ai 

? Bill told everything he knew about Bob, and that sold Bob down the river  282. Make heavy weather of st: làm cái gì đó khó khăn hơn thưc tế 

283. Cost the earth : chi phí cao  

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

284. Come rain or shine dù có vđ gì xảy ra 

285. Don’t worry. I’ll be there come rain or shine.  

286. Steal one’s thunder: bất ngờ vì ai làm điều gì đó lần đầu 

287. Not see sb for dust: không thấy ai vì họ đã đi rất xa 

288. Swim against the tide/stream: ngược ý 

289. Wide offf the mark : inaccurate  

290. Prim and proper : cứng nhắc 

291. Give sb the creeps : làm ai sợ 

292. All the better = so much the better : có thì càng tốt 

293. Shake like a leaf: run như cầy sấy 

294. Keep a sense of proportion: khả năng đánh giá việc gì quan trọng 295. Turn over the leaf: thay đổi cách sống 

296. As fresh as daisy : tràn đầy năng lượng , nhiệt huyết 

297. Weigh up the pros and cons : cân nhắc cái hay cái dở 

298. Dig in one’s heels : bảo thủ 

299. Without fail : nhất định, chắc chắn 

300. Take offence at : phật ý 

301. Go into a hunddle : hội ý 

302. Leap and bounds : vượt bậc 

303. Be with no obligation to V : không bắt buộc làm gỉ 

304. Press on with st: đâm đầu vào 

305. Be that as it may : mặc dù đúng 

306. Be / rank / com second to : đứng thứ 2 sau.. 

307. As white as a street / ghost : trắng bệch 

308. Come on the dot = punctual : đúng h 

309. Red with anger: giận đỏ mặt 

310. Blue with cold : lạnh cóng 

311. Have st on the brain : ám ảnh điều gì, luôn nghĩ về 

? You’ve got cars on the brain. Can’t we talk about something else for a change?  312. Tell tales out of school : tiết lộ bí mật 

? If you tell tales out of school a lot, people won’t know when to believe you.  313. Without / beyond a shadow of doubt : k may may nghi ngờ ? I am certain that I am right, without a shadow of a doubt  

314. Start from scratch : bắt đầu bằng 2 bàn tay trắng 

? I built every bit of my own house. I started from scratch and did everything with my  own hands.  

315. Red letter day : ngày đang nhớ, quan trọng 

? Today was a red-letter day in our history.  

316. A far cry from : khác xa  

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

? Playing in a comedy is a far cry from playing a criminal in a mystery  317. Grin and bear it: cắn răng chịu đựng 

? There is nothing you can do but grin and bear it.  

318. A piece of cake : dễ như ăn cháo 

? No problem. When you know what you’re doing, it’s a piece of cake  319. Actions speak louder than word : nói ít làm nhiều 

? You keep saying that you’ll do your fair share of the housework. Remember that  actions speak louder than words.  

320. Add fuel to the fire: thêm dầu vào lửa 

? Shouting at a crying child just adds fuel to the fire.  

321. Beat around the bush : vòng vo tam quốc 

? Stop beating around the bush and answer my question.  

322. Better late than never : muộn còn hơn không 

? I’m sorry I’m late to the party. Better late than never, right?  

323. Birds of a feather flock together : ngưu tầm ngưu mã tầm mã  324. Bite your tounge : cố gắng im lặng  

325. I wanted to tell him exactly what I thought of him, but I had to bite my tongue.  326. Blood is thicker: 1 giọt máu đào hơn ao nước lã 

327. bite off more than you can chew : không lượng sức mình 

328. Don’t bite off more than you can chew. Let someone else organize the party.  329. Great minds think alike : tư tưởng lớn gặp nhau 

330. It takes two to tango : có lửa mới có khói  

331. ‘She blames Tracy for stealing her husband.’ ‘Well, it takes two to tango.’  332. Let Sleeping dos lie : Đừng gợi lại những chuyện không hay 333. Off the hook : đỡ mệt, càng khỏe  

334. be on the same page : cùng hiểu vấn đề, nghĩ giống nhau 

335. Louisa said she called the meeting to make sure everybody’s on the same page  336. Out of sight, out of mind : xa mặt cách lòng 

338. The straw that broke the camel’s back : giọt nước làm tràn ly 339. Third wheel : kì đà cản mũi 

340. Tie the knot = get married  

341. water under the bridge : Chuyện đã qua rồi 

342. When in Rome, Do as the rome do : nhập gia tùy tục 

343. when bigs fly : còn lâu, không bao giờ có chuyện đó ( diễn tả điều k thể  vì lợn sao bay đc :3 ) 

344. Come out of one’s shell : hòa đồng hơn 

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

345. minute by minute = rapidly : rất nhanh 

346. Take its course : cứ để nó tự nhiên, phát triển 

347. in the long run = finally  

348.  

349. On the house : miễn phí 

350. Have one’s mind set on doing st: quyết tâm làm gì 

351. take st into account/consideration : xem xét kĩ 

352. break the ice : phá vỡ đi sự e ngại ban đầu 

353. Put st on ice : tạm hoãn 

354. By the skin of one’s teeth : vừa hay, áp chót 

355. face the music : chấp nhận hậu quả 

356. Put a brave face on st : tỏ ra tự tin  

357. Part and parcel : phần thiết yếu quan trọng 

358. On the grounds = for the reason = because  

359.  

360. All the same : dù sao, tuy nhiên  

361. Call an election : cho phép bầu cử 

362. Make oneself at home : tự nhiên như ở nhà 

363. Make one’s hair stand on end : làm ai sợ dựng tóc gáy 

364. Shake a leg : hurry up  

365. One of those days: a bad day  

366. one of these days : trường hợp tương tự 

367. Black and white: giấy trắng mực đen 

368. Fight tooth and tail : đấu tranh quyết liệt 

369. Behind the times : lỗi thời 

370.  

371. Sit on the fence : trung lập 

372. Close shaves : suýt chết 

373. The black sheep of family : thành viên tệ nhất trong gia đình 374. snap question : quyết định vội vàng 

375. A fish out of water : không thoải mái, khó chịu 

376. As right as rain : very nice  

377. Keep the fingers crossed for sb : cầu may mắn cho ai  

378. Full to the brim : đầy ắp 

379. On the mend : đang phục hồi 

380. At a loss to do st : lúng túng, bối rối k biết làm gì 

381.  

382. Take the lion’s share : chiếm phần lớn 

383. Make the team : hòa đồng 

11

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

384. Put a rocket under sb : thôi thúc ai  

385. Put a good word for sb : nói tốt ai 

386. Throw the book at sb : chỉ trách ai 

387. Make a name for = have reputation for : có tiếng vì cái gì 388. search high and low : tìm khắp nơi khắp chốn 

389. be up in arms about/ over st : phẫn nộ vì cái gì 

390. be dressed to kill : ăn diện làm thích mê 

391. wine and dine : thiết đãi 

392. If need be = if necessary : nếu cần 

393. make a hard line : nghiêm khắc 

394. Make a song and dance about st : quan trọng hóa vấn đề 395. At the drop of a hat : làm ngay tức khắc 

396. See eye to eye : đồng quan điểm 

397. Run counter to st : đi ngược lại với gì mình nói 

398. To my mind = in my opinion  

399. Have a smattering of st : hiểu biết cái gì sơ sài 

400. Not breath a word of st : không tiết lộ chuyện gì  

401. All and sundry : everyone  

402.  

403. Have a whale of time = have a good time  

404. Seldom, if ever = almost never  

405. Make a go of it : đạt được thành công 

406. Dont give up your daily job : đừng bỏ cuộc 

407. For the time being : ngay lúc này  

408. A bad egg : người không đáng tin  

409. Come under fire : To be criticized : bị chỉ trích 

410. Come a long way : tiến triển 

411. Come to light : lộ ra 

412. Have a second helping : thêm xuất nữa 

413.  

414. The end of the world : worth worrying : đáng lo 

415. Myself to myself : riêng tư 

416. All along : from the beginning : ngay từ đầu 

417. Make no bones about : không còn nghi ngờ gì 

418. Make a clean sweep : hoàn chỉnh 

419. Make a splash : gây sự chú ý 

420. Be on a roll : đang trên đà thành công  

421. in the year to come = in the coming year  

422. Scope for one’s ability : dịp phát huy hết khả năng 

12

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

423. the best of a bad job : còn nước còn tát 

424.  

425. Heart- to – heart talk : nói chuyện thân tình 

426. In the way : ngáng đường 

427. A grain of truth : 1 chút sự thật 

428. Pull one’s leg : trêu đùa ai 

429. Fit like a glove : vừa như in 

430. Make do with st : dùng tạm 

431. Gain ground : trở nên quan trọng 

432. Catch sb on the hop : làm khó ai  

433. On the fly : vội vàng 

434. Bare one’s soul : thổ lộ 

435.  

436. Burn the midnight oil : thức đêm học bài 

437. As plain as nose on one’s face : rõ rành rành  

438. to a certain extent : ở một chừng mực nào đó 

439. On the brink of collasp : bên bờ vực phá sản 

440. Feel in one’s bones : tin hoàn toàn  

441. Every cloud has silver lining : sau cơn mưa trời lại sáng  442. Bury one’s head in the sand : cố chấp 

443. Turn a blind eye : phớt lờ, làm ngơ 

444. be none the wiser = fail to understand : k hiểu 

445. Day to day existence : sống ngày nào hay ngày ấy 

446.  

447. A big nose for bargain : giỏi mặc cả 

448. to this/ that end : để đạt đc mục đích 

449. Have a old hand at st : giỏi, lão luyện 

450. Go dutch : cùng nhau chi trả ( campuchia ) 

451. Feel / know st in one’s bones : biết cái gì đó chắc chắn 

452. Take st to heart : để bụng 

453. Talk shop : bàn chuyện công việc 

454. In one’s bad book : cái gai trong mắt ai 

455. Stand clear of : Tránh ra  

456. Realease sb on bail : bảo lãnh ai 

457. Flat break : cháy túi = in the red = Hard-up = feel the pinch 458. Blow a fuss : Nổi giận 

459. Make sb in the flesh : nhìn tận mặt ai 

460. Stand/Stick to one’s guns : Giu vững lập trường 

461. Gain ground on sb : đuổi theo ai sát nút 

462. offhand : không khách sáo  

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

463. Make money hand over fist : vớ bở 

464. Fly off the handle : nối nóng 

465. Leave sb in the lurch : bỏ mặc ai khi gặp hoạn nạn 466. Like it or Lump it : dù muốn hay không cũng phải OK 467.  

468. Lay it on thick : Phóng đại 

469. Have a hand in st = involve in st : liên quan đến 470. Settle the bill = pay the bill : thanh toán hóa đơn 471. Weigh on one’s mind : làm bận tâm suy nghĩ 472. what with = because of  

473. At loose end : không có kế hoạch, rảnh 474. Once in a while = sometimes = at times  475. Food for thoughts : Điều đáng để suy nghĩ 476. Make a scene : Gây chuyện Cãi nhau 

477. Rise to the occasion : có khả năng đối phó với tình hình 478.  

479. In the nick of time : trong tích tắc 

480. It is to be regretted that : điều đáng tiếc là 481. Man in the street : dân thường 

482. Be no match for sb : kém ai  

483. Larger than life : huênh hoang  

484. Be on one’s last legs : suy yếu, sắp hỏng 485. Have ichy feet : thích đi đây đó 

486. Be a million miles away: không tập trung 487. Be/stay on one’s toes : sẵn sàng 

488. absolve from all blame : miễn tội 

489.  

490. A flick of interest : cảm giác thoáng qua 491. For good = forever  

492. As good as = almost  

493. In one’s mind eye : trong trí tưởng tượng 494. walk of life : địa vị xã hội 

495. Be the matter = wrong  

496. Sleep like a log/ baby : ngủ rất ngon 

497. On the double : rất nhanh 

498. Lose one’s rag : đột nhiên nổi giận 

499. Raw deal : phân biệt đối xử 

500.  

501. Do a roaring trade : bán chạy 502. Be in stiches : cười nhiều  503. Be on safe sight : để chắc ăn 

TỔNG HỢP CÂU, CỤM, IDOM THƯỜNG GẶP 

504. Take the plunge : quyết tâm làm gì liều lĩnh  505. In good time : sớm 

506. Put an act on : khoe khoang  

507. Keep one’s head above water : xoay xở 508. At the drop of a hat : ngay lập tức 509. Take it out on : giận cá chém thơt 510. In the interest of : với mục đích 

511.  

512. Make a spectacle of : làm lạ mắt 

513. In the room of : thế chỗ 

514. Shot in the dark : đoán đại = rough guess 515. In the face of = in spite of  

516. get on like a house on fire : Thích nhau rất nhiều 517. On the point of Ving = be about to V : sắp làm gì 518. Back and belly : cái ăn cái mặc 

519. be torn between two things : phân vân  520. It goes with saying : được công nhận 521. Take kindly to sb : sẵn sàng chấp nhận  

https://drive.google.com/file/d/0B7U1F417pct0aEFIT1h6MWQwVG8/view?fbclid=IwAR0uvduWz4X_LU_NEL8GW5bpC02nRu3_T05qXJJaLFB4b1lwM8C2NnlRBS4

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm