MSWLogo là một ngôn ngữ lập trình được thiết kế bởi Seymour Papert, Daniel Bobrow và Wallace Feurzeig. Trong chương trình này bạn sẽ điều khiển 1 hoặc nhiều con rùa (hình tam giác) thông qua các câu lệnh. Sau đây là tổng hợp các câu lệnh trong MSWLogo giúp các bạn thao tác nhanh chóng trong phần mềm MSWLogo.
Hiện nay MSWLogo được cung cấp miễn phí, để tải phần mềm các bạn có thể truy cập vào đường link http://mswlogo.softonic.vn/download
Sau khi tải phần mềm về các bạn chỉ cần cài đặt trên máy tính và bắt đầu sử dụng. Sau đây là chi tiết các câu lệnh trong MSWLogo, mời các bạn cùng tham khảo.
Một số lệnh MSWLogo cơ bản
Nhóm lệnh di chuyển
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Forward x | FD x | Tiến tới x bước |
Back x | BK x | Lùi x bước |
Left x | LT x | Quay rùa về phía bên trái x độ |
Right x | RT x | Quay rùa về phía bên phải x độ |
ARC a r | Tạo hình tròn với góc a và bán kính là r. Sau khi tạo xong rùa đứng yên tại chỗ. | |
ARC2 a r | Tạo hình tròn góc a và bán kính r. Tạo tới đâu rùa đi theo tới đó. | |
ELLIPSE x y | Tạo hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa đứng yên tại chỗ. | |
ELLIPSE2 x y | Tạo hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa chạy theo đường ellipse. | |
ELLIPSEARC |
Độ dài cung x y z (z là độ) Ví dụ muốn vẽ 1 nửa vòng ellipse ở phía trước mặt rùa (90) lệnh như sau: ELLIPSEARC 180 150 80 90 |
|
CIRCLE r | Vẽ hình tròn bán kính r rùa đứng tại tâm. | |
CIRCLE2 r | Vẽ hình tròn bán kính r rùa di chuyển theo đường tròn, sau khi hoàn thành rùa nằm trên đường tròn. |
Nhóm lệnh in kết quả thông báo
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
SHOW [nội dung kết quả muốn in] | Lệnh tương tự PR | |
LABEL | Hiện ra kết quả | |
Cleartext | CT | Làm sạch cửa sổ câu lệnh |
Nhóm lệnh về đồ họa và màu sắc
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Penup | PU | Di chuyển rùa không để lại dấu vết. |
Pendown | PD | Các lệnh di chuyển sau lệnh này ta sẽ thấy dấu vết của sự di chuyển. |
PE | Chế độ xóa | |
SetPenSize n | Thiết lập độ dày, mỏng của nét vẽ (n là độ dày, mỏng của nét vẽ). Lệnh này có thể thực hiện qua Menu Set → Pen Size … | |
SetPC [R B G] | Thiết lập màu cho bút vẽ. Trị số từ 0-255 | |
Setfloodcolor [R G B] | SETFC[R G B] | Cài đặt tô màu nền bằng Fill |
FILL | Tô màu nền |
Thật tuyệt khi có thể tô màu cho các đối tượng, hình ảnh trong MSW Logo. Để làm việc này, bạn cần tham chiếu tới một bảng mã màu. Dưới đây là một ví dụ.
Nếu muốn thay đổi màu bút sang một trong số màu kể trên, bạn chỉ cần viết lệnh Setpencolor được theo sau bởi giá trị RGB phù hợp vào quá trình này trước khi lệnh đó nói cho con rùa biết nên vẽ đường nào.
Ví dụ: Setpencolor [ 0 255 255].
Hãy thử lệnh này cho các hình dạng bạn đã vẽ trong khi lập trình. Lưu ý, giá trị RGB chỉ mức độ màu sắc, đỏ, xanh lá và xanh dương mà bạn muốn kết hợp.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tô màu yêu thích vào một hình khép kín. Để làm việc này, đầu tiên, bạn cần thiết lập màu sắc bằng lệnh setfc theo sau là các giá trị RGB phù hợp ở bảng trên. Hành động này sẽ nói cho con rùa biết màu bạn muốn tô vào hình dạng.
Để lấp đầy một hình dạng, bạn cần đặt con rùa vào bên trong hình đó. Sau đó, gõ lệnh fill để hoàn tất quá trình.
Nhóm lệnh điều khiển rùa và vị trí của rùa
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Hideturtle | HT | Ẩn chú rùa |
Showturtle | ST | Hiện chú rùa |
SETPOS x y | Đưa rùa tới vị trí X,Y | |
SETX x | Chuyển rùa sang ngang x >0 qua phải, x<0 là qua trái | |
SETY y | Chuyển rùa lên nếu y>0, xuống nếu y<0 | |
Xcor | Xem tọa độ x của rùa | |
Ycor | Xem tọa độ y của rùa | |
POS | Xem vị trí hiện tại | |
CS | Xóa và đặt lại vị trí | |
Clean | Xóa nét vẽ, giữ nguyên vị trí rùa | |
HOME | Rùa về vị trí ban đầu | |
HEADING | Độ xoay của rùa | |
SetHeading | Quay rùa | |
TOWARDS x y | Quay đầu rùa về hướng tọa độ x và y | |
DISTANCE x y | Khoảng cách từ vị trí hiện tại tới tọa độ x y |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thiquocgia.vn.