IV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 2475 | |
1 | Giáo dục Tiểu học | 55 | 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
2 | Giáo dục Chính trị | 45 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ Văn + Giáo dục công dân + Địa lý |
3 | Sư phạm Toán học | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Vật Lý + Tiếng Anh |
4 | Sư phạm Tin học | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Vật Lý + Tiếng Anh |
5 | Sư phạm Vật lý | 45 | 1.Vật lý + Toán + Hóa học 2.Vật lý + Toán + Tiếng Anh |
6 | Sư phạm Hoá học | 45 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh |
7 | Sư phạm Sinh học | 45 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học |
8 | Sư phạmNgữ văn | 45 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
9 | Sư phạm Lịch sử | 45 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ Văn + Giáo dục công dân |
10 | Sư phạm Địa lý | 45 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
11 | Giáo dục Mầm non | 55 | 1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn |
12 | Sư phạm Âm nhạc | 10 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm +Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát + Nhạc cụ)*2 + Ngữ văn |
13 | Việt Nam học | 90 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
14 | Lịch sử | 90 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + Giáo dục công dân |
15 | Văn học | 180 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
16 | Văn hoá học | 90 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
17 | Tâm lý học | 90 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán |
18 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 90 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh |
19 | Báo chí | 180 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh |
20 | Công nghệsinh học | 90 | 1. Sinh học + Hóa học + Toán |
21 | Vật lý học | 90 | 1.Vật lý + Toán + Hóa học 2.Vật lý + Toán + Tiếng Anh |
22 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường |
230 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh |
23 | Địa lý tựnhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường) | 90 | 1. Toán + Vật Lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + Sinh học |
24 | Khoa học môi trường | 90 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh |
25 | Toán ứng dụng, gồm: 1. Toán ứng dụng; 2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh) |
140 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật Lý + Tiếng Anh |
26 | Công nghệthông tin | 180 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
27 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 50 | 1. Toán + Vật Lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
28 | Công tác xã hội | 90 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch Sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 90 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học |