Hóa học

60 câu hỏi trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime

1179
Trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime

60 câu hỏi trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime đi kèm là tài liệu luyện thi đại học môn Hóa giúp các bạn có thể tự kiểm tra kiến thức phần Polime và Vật liệu Polime – phần kiến thức dễ ăn điểm, luôn có mặt trong đề thi đại học môn Hóa các năm gần đây.

CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

Câu 1: Nilon–6,6 là một loại

A. tơ visco.

B. tơ poliamit.

C. polieste.

D. tơ axetat.

Câu 2: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE.

B. amilopectin.

C. PVC.

D. nhựa bakelit.

Câu 3: Tên gọi của polime có ký hiệu PVC là

A. poli vinylclorua.

B. poli vinylclo.

C. poli(vinyl clorua).

D. poli (vinyl) clorua.

Câu 4: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A.CH2=C(CH3)-CH=CH2,C6H5CH=CH2.

B.CH2=CH-CH=CH2,C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

Câu 5: Polime có CT [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?

A. Chất dẻo.

B. Cao su.

C. Tơ nilon.

D. Tơ capron.

Câu 6: Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2OH, C2H5OH, CH2=CHCl. Số hợp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá:

60 câu hỏi trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime

Biết số nguyên tử C trong phân tử A1 ít hơn trong phân tử A2 là 1 nguyên tử. Các chất A2 và A4 có thể lần lượt là

A. propen và anđehit acrylic.

B. axetilen và axit axetic.

C. axetilen và axit acrylic.

D. etan và etyl axet

Câu 9: Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol bậc 2 có mạch cacbon phân nhánh có cùng CTPT C6H14O?

A. 6.

B. 8.

C. 7.

D. 9.

Câu 10: Từ amino axit có CT phân tả C3H7NO2 có thể tạo ra được bao nhiêu polime khác nhau?

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 224,0.

B. 286,7.

C. 358,4.

D. 448,0.

Câu 12: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152.

B. 121 và 114.

C. 113 và 114.

D. 121 và 152.

Câu 13: Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,18% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo là

A. 1,5.

B. 3.

C. 2.

D. 2,5.

Câu 14: Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế được m kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas) với hiệu suất 90%. Giá trị của m là

A. 135n.

B. 150.

C. 135.

D. 150n.

Câu 15: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có bao nhiêu mắt xích?

A. 3.1023.

B. 4.1021.

C. 3.1021.

D. 3.1024.

Câu 16: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là

A. CH2 = C(CH3) – COOCH3.

B. CH2 = CH – COOCH3.

C. CH2 = CH – CH3.

D. CH3COOCH = CH2.

Câu 17: Để tổng hợp polime, người ta không thể dùng

A. Phản ứng trùng hợp.

B. Phản ứng trùng ngưng.

C. Phản ứng đồng trùng hợp.

D. Phản ứng xà phòng hóa.

Câu 18: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?

A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.

B. Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột.

C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.

D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna, nilon-6,6.

Câu 19: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại từ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ tằm và tơ enang.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 20: Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau

A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.

B. Monome và mắc xích trong phân tử polime chỉ là một.

C. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.

D. Sợi xelulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.

Câu 21: Tơ nilon–6,6 là

A. Hexacloxyclohexan.

B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.

C. Poliamit của axit ε aminocaproic.

D. Polieste của axit adilic và etylenglycol

Câu 22: Polime thu được từ propen là

A. . (-CH2-CH2-)n

B. (-CH2-CH2-CH2-)n

C. 60 câu hỏi trắc nghiệm polime

D. (-CH2-CH2-CH2-CH2)n

Câu 23: NH2(CH2)5COOH điều chế ra polime bằng phản ứng

A. trùng hợp.

B. trùng ngưng.

C. đồng trùng hợp.

D. đồng trùng ngưng.

Câu 24: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng

A. trùng hợp.

B. trùng ngưng.

C. đồng trùng hợp.

D. đồng trùng ngưng.

Câu 25: Cho các công thức sau:

X: [-CH2-(CH2)6-CO-]

Y: [-NH-(CH2)5-CO-]

Z: [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]

Công thức của tơ nilon là

A. Z.

B. Y và Z.

C. X và Z.

D. X, Y, Z.

Câu 26: Polistiren không tham gia loại phản ứng nào sau đây?

A. giải trùng hợp.

B. với Cl2/ánh sáng.

C. với dd NaOH.

D. với Cl2/Fe.

Câu 27: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. propen.

B. stiren.

C. toluen.

D. Isopren.

Câu 28: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomanđehit.

B. Buta-1,3-đien và stiren.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin.

D. Axit terephtalic và etylenglicol.

Câu 29: Phản ứng nào phân cắt mạch cacbon của polime?

A. cao su thiên nhiên cộng HCl.

B. Poli(vinyl axetat) thủy phân trong môi trường kiềm.

C. Thủy phân nilon-6 trong môi trường axit.

D. Thủy phân poli(metyl metacrylat) trong môi trường kiềm.

Câu 30: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ capron.

B. tơ nilon-6,6.

C. tơ visco.

D. tơ tằm.

Câu 31: Tính chất nào sau đây không phải của polime?

A. Là chất rắn.

B. Không bay hơi.

C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt.

Câu 32: Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH2=CH-COOCH3.

B. CH2=C-OCOCH3.

C. CH2=CH-COOC2H5.

D. CH2=CH-OH.

Câu 33: Trong các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit. Những phân tử polime có cấu tạo mạch thẳng là

A. xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua).

B. tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit.

C. tinh bột (amilozơ), poli(vinyl clorua), xenlulozơ.

D. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit (rắn)

Câu 34: Hợp chất X có CTPT C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Kết luận nào sau đây không đúng

A. X là đieste.

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6.

C. Công thức của Y là HOOC–[CH2]4–COOH (axit glutamic).

D. Tên gọi của X là etyl isopropyl ađipat

Câu 35: Cho các polime: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n; (-N khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là

A. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.

B. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH

C. CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH.

D. CH2=CHCl;CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 36: Khái niệm nào sau đây phát biểu không đúng?

A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.

B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một.

C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.

D. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.

Câu 37: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tăng mạch polime?

A. poli(vinyl axetat) + nH2O —> poli(vinyl ancol) + nCH3COOH.

B. cao su thiên nhiên + nHCl —> cao su hiđroclo hóa.

C. polistiren 3000C —> n-stiren.

D. nhựa rezol 1500C—> nhựa rezit + nH2O.

Câu 38: Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với CTPT C8H10O, thoả mãn tính chất trên là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 39: Cho (1) Etanol; (2) Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1. Tập hợp nào có thể điều chế được cao su buna-S bằng 3 phản ứng

A. (1)+(3).

B. (1)+(4).

C. (2)+(3).

D. (3)+(4).

Câu 40: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?

A. (1), (3), (7).

B.2), (4), (8).

C. (3), (5), (7).

D. (1), (4), (6).

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm