Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2020Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Quản Lý Giáo Dục – 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A02 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
4 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
6 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00, D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
7 | 7140199 | Kinh tế giáo dục | A00; A01; D01; D10 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
8 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; A01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |