Giải thích các ký hiệu trên sổ đỏ
Cách đọc ký hiệu sổ đỏ
Trên sổ đỏ thường có các ký hiệu viết tắt tuy nhiên không nhiều người có thể hiểu rõ hết các ký hiệu ghi trên sổ đỏ. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ cách đọc các ký hiệu trên sổ đỏ để các bạn nắm được ý nghĩa các ký hiệu có trên sổ đỏ.
Trên sổ đỏ có các ký hiệu thể hiện về mục đích sử dụng đất, nếu chúng ta biết rõ sẽ tránh trường hợp mua đất ở nhưng nhầm phải đất nông nghiệp do người bán và “cò” nhà đất lừa dối.
Sau đây, Hoatieu sẽ gửi đến quý bạn đọc những ký hiệu trên sổ hồng tương ứng với từng mục đích sử dụng đất để mọi người nắm bắt.
TT |
Loại đất |
Mã |
TT |
Loại đất |
Mã |
I |
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
16 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
17 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3 |
Đất lúa nương |
LUN |
18 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4 |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
20 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22 |
Đất giao thông |
DGT |
8 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
24 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
11 |
Đất làm muối |
LMU |
26 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
II |
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
28 |
Đất chợ |
DCH |
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
29 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
31 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
32 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
34 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
35 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
37 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
38 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
III |
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
12 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
13 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
14 |
Đất an ninh |
CAN |
3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
15 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
Căn cứ pháp lý: Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Với bảng ký hiệu trên Sổ đỏ và bản đồ địa chính trên đây thì người dân sẽ nắm rõ mục đích sử dụng đất và ký hiệu của từng loại đất tương ứng.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thiquocgia.vn.