Theo đó, với tổng chỉ tiêu dự kiến 5.280, HUTECH sẽ dành 70% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 30% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ.
1. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
>> Điều kiện để được xét tuyển:
+ Tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 (cụm thi đại học)
+ Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ mức điểm trúng tuyển NV1 trở lên với tất cả các ngành (thí sinh xem ở bảng các ngành đào tạo bên dưới)
– Đối với các ngành tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa), điểm nhận hồ sơ xét tuyển NVBS là 18 điểm trình độ ĐH và 15 điểm trình độ CĐ (trong đó môn năng khiếu Vẽ nhân hệ số 2). Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ từ các trường có tổ chức thi hoặc thi trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH).
+ Quy định cách xét tuyển giữa 2 ngành theo thứ tự ưu tiên trong Phiếu đăng ký 1, việc xét trúng tuyển cho thí sinh là bình đẳng.
Năm 2016, HUTECH tuyển sinh đồng thời theo hai phương thức
>> Lịch tuyển sinh: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS từ ngày 21/8 đến 31/8
>> Phương thức xét tuyển:
– Cổng thông tin: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ của Bộ GD-ĐT
– Nộp trực tiếp tại trường hoặc tại Trang điện tử: http://www.hutech.edu.vn (Mẫu phiếu xét tuyển tải xuống trong file đính kèm)
– Nộp qua bưu điện
>> Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/ hồ sơ
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến NVBS đợt 1 tại đây:
>> Điều kiện để được xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển:
- Trình độ Đại học:
– Ngành Dược >=22 điểm
– Các ngành có môn Năng khiếu vẽ như Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc >= 24 điểm (môn Năng khiếu vẽ nhân hệ số 2)
– Các ngành khác >=18 điểm
- Trình độ Cao đẳng:
– Ngành Dược >=18 điểm
– Các ngành có môn Năng khiếu vẽ như Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang >= 20 điểm (môn Năng khiếu vẽ nhân hệ số 2)
– Các ngành khác >=15 điểm
– Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: thí sinh có thể thi môn Năng khiếu Vẽ tại HUTECH hoặc lấy kết quả từ các trường ĐH khác để xét tuyển vào mỗi thứ 7 hàng tuần từ ngày 09/7/2016 đến ngày 10/9/2016
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trình độ Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (mã ngành D510205) với tổ hợp môn xét tuyển (Toán, Văn, Anh) thì phải đảm bảo điều kiện xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm TB Toán lớp 12 + Điểm TB Văn lớp 12 + Điểm TB Anh lớp 12) >= 18
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 THPT từ ngày 02/5/2016
– Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ TP. HCM) (thí sinh tải mẫu đơn trong file đính kèm)
– Bản photo công chứng học bạ THPT
– Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
– 3 ảnh cỡ 3×4 chụp trong vòng 6 tháng
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>> Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định hiện hành của nhà nước.
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo học bạ TẠI ĐÂY:
>> Thời gian làm việc và nhận hồ sơ:
– Sáng: Từ 7h30 đến 11h30 (từ Thứ Hai đến Thứ Bảy)
– Chiều: Từ 13h30 đến 16h30 (từ Thứ Hai đến Thứ Bảy)
– Tối: Từ 17h00 đến 19h30 (từ Thứ Hai đến Thứ Sáu)
Tổ hợp các môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:
Bảng ngành đào tạo của HUTECH trong năm 2016 ở hai phương án tuyển sinh
Trình độ Đại học: 4.800 chỉ tiêu
Ngành học | Mã ngành Đại học | Điểm xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | |
NVBS | Học bạ | |||
Dược học | D720401 | 18 | 22 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán , Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 16 | 19 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | 15 | 19 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15 | 19 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 16 | 19 |
(Toán, Lý, Hóa) |
Kỹ thuật điện – điện tử | D520201 | 15 | 19 | |
Kỹ thuật cơ – điện tử | D520114 | 16 | 19 | |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 15 | 19 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 15 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 15 | 19 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | 15 | 19 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15 | 19 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 15.5 | 19 | |
Quản lý xây dựng | D580302 | 15 | 19 | |
Công nghệ may | D540204 | 15 | 19 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 15 | 19 |
(Toán, Lý, Hóa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 16 | 19 | |
Quản trị khách sạn | D340107 | 15 | 19 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | 15.5 | 19 | |
Marketing | D340115 | 15.5 | 20 | |
Luật kinh tế | D380107 | 15.5 | 19 | |
Tâm lý học | D310401 | 16 | 19 | |
Kế toán | D340301 | 15 | 19 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 15 | 19 | |
Kinh tế xây dựng | D580301 | 15 | 19 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | 18 | 24 | (Toán, Lý, Vẽ) (Toán, Văn, Vẽ) (Toán, Anh, Vẽ) (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | D210404 | 18 | 24 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 18 | 24 | |
Kiến trúc | D580102 | 18 | 24 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 15 | 19 | (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật)* |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 16 | 20 | |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 15.5 | 20 | (Văn, Sử, Anh) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh) |
Đông phương học | D220213 | 15 | 19 |
Ngành học | Mã ngành Đại học | Điểm xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | |
NVBS | Học bạ | |||
Dược học | C720401 | 12 | 18 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán , Hóa, Sinh) (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật môi trường | C510406 | 12 | 15 | |
Công nghệ sinh học | C420201 | 12 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | 12 | 15 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | 12 | 15 |
(Toán, Lý, Hóa) |
Kỹ thuật điện – điện tử | C510301 | 12 | 15 | |
Kỹ thuật cơ – điện tử | C510203 | 12 | 15 | |
Kỹ thuật cơ khí | C510201 | 12 | 15 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 12 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | 12 | 15 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | 12 | 15 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | C510103 | 12 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 12 | 15 |
(Toán, Lý, Hóa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | 12 | 15 | |
Quản trị khách sạn | C340107 | 12 | 15 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | 12 | 15 | |
Marketing | C340115 | 12 | 15 | |
Kế toán | C340301 | 12 | 15 | (Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | 12 | 15 | |
Thiết kế nội thất | C210405 | 15 | 20 | (Toán, Lý, Vẽ) (Toán, Văn, Vẽ) (Toán, Anh, Vẽ) (Văn, Anh, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | C210404 | 15 | 20 | |
Thiết kế đồ họa | C210403 | 15 | 20 | |
Ngôn ngữ Anh | C220201 | 12 | 15 | (Toán, Lý, Anh) (Văn, Toán, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Văn, Toán, Nhật)* |