Tin tuyển sinh

Đề án tuyển sinh Đại học – Cao đẳng 2016 của HUTECH

251
Năm 2016Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh: xét tuyển kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và xét tuyển học bạ trung học phổ thông (điểm học tập năm lớp 12) cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học và Cao đẳng chính quy.

Theo đó, với tổng chỉ tiêu dự kiến 5.280, HUTECH sẽ dành 70% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 30% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ.

1. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia
>> Điều kiện để được xét tuyển:
+ Tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 (cụm thi đại học)
+ Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ mức điểm trúng tuyển NV1 trở lên với tất cả các ngành (thí sinh xem ở bảng các ngành đào tạo bên dưới)
– Đối với các ngành tuyển sinh môn năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa), điểm nhận hồ sơ xét tuyển NVBS là 18 điểm trình độ ĐH và 15 điểm trình độ CĐ (trong đó môn năng khiếu Vẽ nhân hệ số 2). Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ từ các trường có tổ chức thi hoặc thi trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH).
+ Quy định cách xét tuyển giữa 2 ngành theo thứ tự ưu tiên trong Phiếu đăng ký 1, việc xét trúng tuyển cho thí sinh là bình đẳng.

Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2016 của HUTECH
Năm 2016, HUTECH tuyển sinh đồng thời theo hai phương thức

>> Lịch tuyển sinh:  Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS từ ngày 21/8 đến 31/8
>> Phương thức xét tuyển:
– Cổng thông tin: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ của Bộ GD-ĐT
– Nộp trực tiếp tại trường hoặc tại Trang điện tử: http://www.hutech.edu.vn (Mẫu phiếu xét tuyển tải xuống trong file đính kèm)
– Nộp qua bưu điện
>> Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/ hồ sơ

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến NVBS đợt 1 tại đây:

2. Phương thức xét tuyển học bạ THPT theo điểm học tập năm lớp 12
>> Điều kiện để được xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển:

  • Trình độ Đại học:

– Ngành Dược >=22 điểm
– Các ngành có môn Năng khiếu vẽ như Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc >= 24 điểm (môn Năng khiếu vẽ nhân hệ số 2)
– Các ngành khác >=18 điểm

  • Trình độ Cao đẳng:

– Ngành Dược >=18 điểm
– Các ngành có môn Năng khiếu vẽ như Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang >= 20 điểm (môn Năng khiếu vẽ nhân hệ số 2)
– Các ngành khác >=15 điểm

– Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: thí sinh có thể thi  môn Năng khiếu Vẽ tại HUTECH hoặc lấy kết quả từ các trường ĐH khác để xét tuyển vào mỗi thứ 7 hàng tuần từ ngày 09/7/2016 đến ngày 10/9/2016

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trình độ Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (mã ngành D510205) với tổ hợp môn xét tuyển (Toán, Văn, Anh) thì phải đảm bảo điều kiện xét tuyển như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm TB Toán lớp 12  + Điểm TB Văn lớp 12 + Điểm TB Anh lớp 12)  >= 18

Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng chính quy 2016 của HUTECH
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 THPT từ ngày 02/5/2016
>>Lịch tuyển sinh: nhận hồ sơ đến ngày 15/9
>> Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
– Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ TP. HCM) (thí sinh tải mẫu đơn trong file đính kèm)
– Bản photo công chứng học bạ THPT
– Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
– 3 ảnh cỡ 3×4 chụp trong vòng 6 tháng
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>> Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định hiện hành của nhà nước.

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo học bạ TẠI ĐÂY:

>> Thời gian làm việc và nhận hồ sơ:
– Sáng: Từ 7h30 đến 11h30 (từ Thứ Hai đến Thứ Bảy)
– Chiều: Từ 13h30 đến 16h30 (từ Thứ Hai đến Thứ Bảy)
– Tối: Từ 17h00 đến 19h30 (từ Thứ Hai đến Thứ Sáu)

Tổ hợp các môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:
 Bảng ngành đào tạo của HUTECH trong năm 2016 ở hai phương án tuyển sinh

Trình độ Đại học: 4.800 chỉ tiêu

Ngành học Mã ngành Đại học Điểm xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
NVBS Học bạ
Dược học D720401 18 22 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán , Hóa, Sinh)
(Toán, Hóa, Anh)
Kỹ thuật môi trường D520320 16 19
Công nghệ sinh học D420201 15 19
Công nghệ thực phẩm D540101 15 19
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 16 19

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Toán, Hóa, Anh)

Kỹ thuật điện – điện tử D520201 15 19
Kỹ thuật cơ – điện tử D520114 16 19
Kỹ thuật cơ khí D520103 15 19
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 15 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 15 19
Công nghệ thông tin D480201 15 19
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 15 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 15.5 19
Quản lý xây dựng D580302 15 19
Công nghệ may D540204 15 19
Quản trị kinh doanh D340101 15 19

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Văn, Sử, Địa)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 16 19
Quản trị khách sạn D340107 15 19
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 15.5 19
Marketing D340115 15.5 20
Luật kinh tế D380107 15.5 19
Tâm lý học D310401 16 19
Kế toán D340301 15 19 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Toán, Hóa, Anh)
Tài chính – Ngân hàng D340201 15 19
Kinh tế xây dựng D580301 15 19
Thiết kế nội thất D210405 18 24 (Toán, Lý, Vẽ)
(Toán, Văn, Vẽ)
(Toán, Anh, Vẽ)
(Văn, Anh, Vẽ)
Thiết kế thời trang D210404 18 24
Thiết kế đồ họa D210403 18 24
Kiến trúc D580102 18 24
Ngôn ngữ Anh D220201 15 19 (Toán, Lý, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Văn, Sử, Anh)
(Văn, Toán, Nhật)*
Ngôn ngữ Nhật D220209 16 20
Truyền thông đa phương tiện D320104 15.5 20 (Văn, Sử, Anh)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Sử, Địa)
(Văn, Toán, Anh)
Đông phương học D220213 15 19
Trình độ Cao đẳng: 400 chỉ tiêu

Ngành học    Mã ngành Đại học Điểm xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
NVBS Học bạ
Dược học C720401 12 18 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán , Hóa, Sinh)
(Toán, Hóa, Anh)
Kỹ thuật môi trường C510406 12 15
Công nghệ sinh học C420201 12 15
Công nghệ thực phẩm C540102 12 15
Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 12 15

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Toán, Hóa, Anh)

Kỹ thuật điện – điện tử C510301 12 15
Kỹ thuật cơ – điện tử C510203 12 15
Kỹ thuật cơ khí C510201 12 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 12 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 12 15
Công nghệ thông tin C480201 12 15
Kỹ thuật công trình xây dựng C510103 12 15
Quản trị kinh doanh C340101 12 15

(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Văn, Sử, Địa)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 12 15
Quản trị khách sạn C340107 12 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 12 15
Marketing C340115 12 15
Kế toán C340301 12 15 (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Toán, Hóa, Anh)
Tài chính – Ngân hàng C340201 12 15
Thiết kế nội thất C210405 15 20 (Toán, Lý, Vẽ)
(Toán, Văn, Vẽ)
(Toán, Anh, Vẽ)
(Văn, Anh, Vẽ)
Thiết kế thời trang C210404 15 20
Thiết kế đồ họa C210403 15 20
Ngôn ngữ Anh C220201 12 15 (Toán, Lý, Anh)
(Văn, Toán, Anh)
(Văn, Sử, Anh)
(Văn, Toán, Nhật)*

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm