(ký hiệu trường: DVH), trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh là xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng chính quy.
I/ Các phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia
1. Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).
Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu: 1.160
2. Các ngành xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
BẬC ĐẠI HỌC | |||
Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. | D480201 | 52 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông:Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | D520207 | 48 | |
Quản trị kinh doanh:Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.Chuyên ngành chất lượng cao:Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng. | D340101 | 320 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. | D340103 | 120 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. | D340107 | 120 | |
Xã hội học:Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội. | D310301 | 44 | A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa |
Tâm lý học:Tâm lý học tham vấn và trị liệu, Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự. | D310401 | 44 | A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, SinhC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Văn học:Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông,Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng. | D220330 | 44 | C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Sử, Tiếng Anh |
Việt Nam học:Văn hiến Việt Nam. | D220113 | 20 | |
Văn hóa học | D220340 | 20 | |
Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại. | D220201 | 80 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. | D220209 | 20 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. | D220204 | 24 | |
Ngôn ngữ Pháp:Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. | D220203 | 20 | |
Đông phương học:Nhật Bản học, Hàn Quốc học. | D220213 | 84 | A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC00: Văn, Sử, ĐịaD15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
BẬC CAO ĐẲNG | |||
Tin học ứng dụng:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. | C480202 | 10 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | C510302 | 20 | |
Quản trị kinh doanh:Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại . | C340101 | 10 | A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. |
C340103 | 10 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. | C340107 | 10 | |
Tiếng Anh:Tiếng Anh thương mại. | C220201 | 10 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.. | C220209 | 10 | |
Tiếng Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. | C220204 | 10 | |
Tiếng Pháp:Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. | C220203 | 10 |
Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm như sau:
- Tiếng Anh
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | Khung tham chiếu chung châu Âu
CEFR |
Tiếng Anh | Thang
điểm quy đổi |
|||
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | ||||
Cao cấp | 6 | C2 | 7.5+ | 600+ | 100+ | 10 |
5 | C1 | 7.0
6.0 |
577
540 |
95
80 |
9.0 | |
Trung cấp | 4 | B2 | 5.5
5.0 |
527
480 |
71
61 |
8.0 |
3 | B1 | 4.5
4.0 |
477
450 |
53
45 |
7.0 | |
Sơ cấp | 2 | A2 | 3.5
3.0 |
340 | 31 | 6.0 |
- Một số tiếng khác
Khung năng lực
ngoại ngữ Việt Nam |
Khung tham chiếu chung châu Âu
CEFR |
Tiếng
Nhật |
Tiếng Pháp | Tiếng
Trung |
Tiếng Đức | Tiếng Nga | Thang
điểm quy đổi |
||
Cao cấp | 6 | C2 | JLPT
N1 |
DELF C2
TCF niveau 6 |
HSK
cấp độ 6 |
– Goethe-Zertifikat C2
– DSD C2 – Zertifikat C2 |
TORFL
cấp độ 4 |
10 | |
5 | C1 | JLPT
N2 |
DELF C1
TCF niveau 5 |
HSK
cấp độ 5 |
–Goethe-Zertifikat C1
– DSD C1 – Zertifikat C1 |
TORFL
cấp độ 3 |
9.0 | ||
Trung cấp | 4 | B2 | JLPT
N3 |
DELF B2
TCF niveau 4 |
HSK
cấp độ 4 |
– Goethe-Zertifikat B2
– DSD B2 – Zertifikat B2 |
TORFL
cấp độ 2 |
8.0 | |
3 | B1 | JLPT
N4 |
DELF B1
TCF niveau 3 |
HSK
cấp độ 3 |
– Goethe-Zertifikat B1
– DSD B1 – Zertifikat B1 |
TORFL
cấp độ 1 |
7.0 | ||
Sơ cấp | 2 | A2 | JLPT
N5 |
DELF A2
TCF niveau 2 |
HSK
cấp độ 2 |
– Goethe-Zertifikat A2
– DSD A2 – Zertifikat A2 |
BLT Basic Level Test |
6.0 |
3.Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT.
Điểm xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Môn xét tuyển
Theo khối thi truyền thống.
Tổ hợp các môn thi phù hợp từng ngành.
5. Hình thức xét tuyển
Thí sinh có thể nộp ĐKXT tuyển trực tuyến hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh và nộp trực tiếp tại Trường.
Thí sinh chỉ được ĐKXT không quá 02 ngành; thí sinh không được thay đổi nguyện vọng vào ngành đã đăng ký trong đợt xét tuyển. Điểm xét tuyển giữa 2 ngành trong ĐKXT là bằng nhau.
6. Lịch tuyển sinh
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định, trường công bố quy định xét tuyển vào các ngành của trường và tổ chức xét tuyển theo lịch của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
1. Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT có Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).
Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu: 1.740
2. Các ngành xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
BẬC ĐẠI HỌC | |||
Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. | D480201 | 78 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông:Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | D520207 | 72 | |
Quản trị kinh doanh:Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.
Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng. |
D340101 | 480 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. | D340103 | 180 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. | D340107 | 180 | |
Xã hội học:Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội. | D310301 | 66 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tâm lý học:Tâm lý học tham vấn và trị liệu, Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự. | D310401 | 66 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Văn học:Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông,
Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng. |
D220330 | 66 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Sử, Tiếng Anh |
Việt Nam học:Văn hiến Việt Nam. | D220113 | 30 | |
Văn hóa học | D220340 | 30 | |
Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại. | D220201 | 120 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. | D220209 | 30 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. | D220204 | 36 | |
Ngôn ngữ Pháp:Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. | D220203 | 30 | |
Đông phương học:Nhật Bản học, Hàn Quốc học. | D220213 | 126 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
BẬC CAO ĐẲNG | |||
Tin học ứng dụng:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. | C480202 | 15 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | C510302 | 15 | |
Quản trị kinh doanh:Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại . | C340101 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. | C340103 | 15 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. | C340107 | 15 | |
Tiếng Anh:Tiếng Anh thương mại. | C220201 | 15 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Tiếng Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.. | C220209 | 15 | |
Tiếng Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. | C220204 | 15 | |
Tiếng Pháp:Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. | C220203 | 15 |
Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm như sau:
· Tiếng Anh
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | Khung tham chiếu chung châu Âu
CEFR |
Tiếng Anh | Thang
điểm quy đổi |
|||
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | ||||
Cao cấp | 6 | C2 | 7.5+ | 600+ | 100+ | 10 |
5 | C1 | 7.0
6.0 |
577
540 |
95
80 |
9.0 | |
Trung cấp | 4 | B2 | 5.5
5.0 |
527
480 |
71
61 |
8.0 |
3 | B1 | 4.5
4.0 |
477
450 |
53
45 |
7.0 | |
Sơ cấp | 2 | A2 | 3.5
3.0 |
340 | 31 | 6.0 |
· Một số tiếng khác
Khung năng lực
ngoại ngữ Việt Nam |
Khung tham chiếu chung châu Âu
CEFR |
Tiếng
Nhật |
Tiếng Pháp | Tiếng
Trung |
Tiếng Đức | Tiếng Nga | Thang
điểm quy đổi |
||
Cao cấp | 6 | C2 | JLPT
N1 |
DELF C2
TCF niveau 6 |
HSK
cấp độ 6 |
–Goethe-Zertifikat C2
– DSD C2 – Zertifikat C2 |
TORFL
cấp độ 4 |
10 | |
5 | C1 | JLPT
N2 |
DELF C1
TCF niveau 5 |
HSK
cấp độ 5 |
–Goethe-Zertifikat C1
–DSD C1 –Zertifikat C1 |
TORFL
cấp độ 3 |
9.0 | ||
Trung cấp | 4 | B2 | JLPT
N3 |
DELF B2
TCF niveau 4 |
HSK
cấp độ 4 |
–Goethe-Zertifikat B2
–DSD B2 –Zertifikat B2 |
TORFL
cấp độ 2 |
8.0 | |
3 | B1 | JLPT
N4 |
DELF B1
TCF niveau 3 |
HSK
cấp độ 3 |
–Goethe-Zertifikat B1
–DSD B1 –Zertifikat B1 |
TORFL
cấp độ 1 |
7.0 | ||
Sơ cấp | 2 | A2 | JLPT
N5 |
DELF A2
TCF niveau 2 |
HSK
cấp độ 2 |
–Goethe-Zertifikat A2
–DSD A2 –Zertifikat A2 |
BLT Basic Level Test |
6.0 |
3. Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
Đạt mức điểm tối thiểu theo quy định của Nhà trường về kết quả học tập THPT.
4. Hình thức xét tuyển
Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống và tổ hợp các môn thi phù hợp từng ngành.
Điểm xét tuyển: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc trong 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18 điểm đối với bậc Đại học. Đối với bậc Cao đẳng, chỉ cần tốt nghiệp THPT.
5. Lịch tuyển sinh:
Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2016 đến 31/04/2016
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 01/05/2016 đến 31/05/2016
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 01/06/2016 đến 31/07/2016
+ Đợt 4: Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
Thí sinh đăng ký xét tuyển sẽ nhận được kết quả và làm thủ tục để tiến hành nhập học 1 năm 2 đợt, vào tháng 6 và tháng 9 hàng năm.
Phương thức 3: Thi tuyển các ngành năng khiếu
1. Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT có Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).
Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu: 100.
2. Các ngành tuyển sinh (bậc Đại học)
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành
đào tạo |
Chỉ tiêu | Môn
Văn hóa xét tuyển |
Môn thi
Cơ sở ngành |
Môn thi Chuyên ngành |
1 | Thanh nhạc | D210205 | 50 | Văn | Nghe, Đọc | Hát |
2 | Piano | D210208 | 50 | Văn | Nghe, Đọc | Biểu diễn Piano |
3. Điều kiện trúng tuyển tuyển
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
Đạt mức điểm tối thiểu theo quy định của Nhà trường về kết quả học tập THPT và thông qua bài kiểm tra về năng khiếu.
4. Hình thức thi tuyển
Vòng 1: Xét theo kết quả học tập THPT
Môn văn hóa xét tuyển bắt buộc: Văn
Điểm xét tuyển: Điểm trung bình của môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 5 điểm.
Vòng 2: Thi tuyển môn năng khiếu
Thí sinh sẽ thi môn cơ sở ngành (Nghe, Đọc) và môn chuyên ngành (Thanh nhạc: Hát; Piano: Biểu diễn Piano) theo yêu cầu của Hội đồng thi.
Điểm thi môn chuyên ngành phải đạt từ 7 điểm trở lên;
Nhà trường xét điểm trung bình cộng các môn thi (cơ sở ngành, chuyên ngành) từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (điểm môn chuyên ngành nhân hệ số 2).
5. Lịch tuyển sinh:
Thời gian đăng ký thi tuyển:
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký và tổ chức thi tuyển từ 03/01/2016 đến 10/7/2016
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký và tổ chức thi tuyển từ 15/7/2016 đến 15/9/2016
Thí sinh đăng ký xét tuyển sẽ nhận được kết quả và làm thủ tục để tiến hành nhập học 1 năm 2 đợt, vào tháng 7 và tháng 9 hàng năm.
II/ Hồ sơ tuyển sinh
– Đơn xin xét tuyển/thi tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
– Bản photo Giấy chứng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Bảng điểm các môn thi của kỳ thi THPT (nếu trong giấy CNTN hoặc Bằng TN THPT không thể hiện điểm thi).
– Bản photo học bạ THPT.
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
– 3 ảnh cỡ 3×4, mới chụp trong 6 tháng trở lại.
III/ Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ
Trong thời hạn quy định của Trường, thí sinh đăng ký xét tuyển/thi tuyển trực tuyến trên website tuyển sinh của Trường tại địa chỉ www.tuyensinh.vhu.edu.vn bằng cách điền thông tin cá nhân và kết quả kỳ thi THPT hoặc kết quả học tập THPT vào cửa sổ “Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển Đại học Văn Hiến”. Thí sinh sẽ được cấp một tài khoản với mật khẩu cá nhân.
Những thí sinh không có điều kiện truy cập mạng internet có thể gửi “Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển Đại học Văn Hiến” + 1 bao thư (phong bì) có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận gửi tới Trường qua đường bưu điện.
Thí sinh cũng có thể nộp “Phiếu đăng ký xét tuyển /thi tuyển Đại học Văn Hiến 2015-2016” trực tiếp tại Trường.
Địa điểm nộp hồ sơ: 1) Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP. HCM; 2) Số 624 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, TP. HCM. Hotline: 1800 1568.
IV/ Quy trình tuyển sinh
– Bước 1: Tổng hợp hồ sơ của thí sinh đăng ký.
– Bước 2: Thống kê các điều kiện xét tuyển, ưu tiên xét tuyển.
– Bước 3: Tổ chức xét tuyển, thi tuyển.
– Bước 3: Họp Hội đồng tuyển sinh.
– Bước 4: Tổng hợp và công bố kết quả xét tuyển. Thông báo thí sinh trúng tuyển trên Website của Trường (www.vhu.edu.vn) và gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh đến Trường làm thủ tục nhập học.
V/ Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Ngoài ra, đối với các thí sinh cùng điểm, Nhà trường sẽ xem xét ưu tiên các thí sinh có thành tích trong học tập, rèn luyện THPT hoặc tham gia các hoạt động xã hội, văn hóa – văn nghệ.
VI/ Lệ phí tuyển sinh
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm như sau:
· Tiếng Anh
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam | Khung tham chiếu chung châu Âu
CEFR |
Tiếng Anh | Thang
điểm quy đổi |
|||
IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | ||||
Cao cấp | 6 | C2 | 7.5+ | 600+ | 100+ | 10 |
5 | C1 | 7.0
6.0 |
577
540 |
95
80 |
9.0 | |
Trung cấp | 4 | B2 | 5.5
5.0 |
527
480 |
71
61 |
8.0 |
3 | B1 | 4.5
4.0 |
477
450 |
53
45 |
7.0 | |
Sơ cấp | 2 | A2 | 3.5
3.0 |
340 | 31 | 6.0 |
· Một số tiếng khác
Khung năng lực
ngoại ngữ Việt Nam |
Khung tham chiếu chung châu Âu
CEFR |
Tiếng
Nhật |
Tiếng Pháp | Tiếng
Trung |
Tiếng Đức | Tiếng Nga | Thang
điểm quy đổi |
||
Cao cấp | 6 | C2 | JLPT
N1 |
DELF C2
TCF niveau 6 |
HSK
cấp độ 6 |
–Goethe-Zertifikat C2
– DSD C2 – Zertifikat C2 |
TORFL
cấp độ 4 |
10 | |
5 | C1 | JLPT
N2 |
DELF C1
TCF niveau 5 |
HSK
cấp độ 5 |
–Goethe-Zertifikat C1
–DSD C1 –Zertifikat C1 |
TORFL
cấp độ 3 |
9.0 | ||
Trung cấp | 4 | B2 | JLPT
N3 |
DELF B2
TCF niveau 4 |
HSK
cấp độ 4 |
–Goethe-Zertifikat B2
–DSD B2 –Zertifikat B2 |
TORFL
cấp độ 2 |
8.0 | |
3 | B1 | JLPT
N4 |
DELF B1
TCF niveau 3 |
HSK
cấp độ 3 |
–Goethe-Zertifikat B1
–DSD B1 –Zertifikat B1 |
TORFL
cấp độ 1 |
7.0 | ||
Sơ cấp | 2 | A2 | JLPT
N5 |
DELF A2
TCF niveau 2 |
HSK
cấp độ 2 |
–Goethe-Zertifikat A2
–DSD A2 –Zertifikat A2 |
BLT Basic Level Test |
6.0 |