Tin tuyển sinh

Đề án tuyển sinh 2016 của Trường Đại học Văn Hiến

110

(ký hiệu trường: DVH),  trường thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh là xét theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng chính quy.

I/ Các phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia

1. Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh

Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì: có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).

Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu: 1.160

2. Các ngành xét tuyển

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

BẬC ĐẠI HỌC
Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. D480201 52 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn
Kỹ thuật điện tử, truyền thông:Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. D520207 48
Quản trị kinh doanh:Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.Chuyên ngành chất lượng cao:Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng. D340101 320 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. D340103 120 A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa
Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. D340107 120
Xã hội học:Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội. D310301 44 A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa
Tâm lý học:Tâm lý học tham vấn và trị liệu, Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự. D310401 44 A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, SinhC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
Văn học:Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông,Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng. D220330 44 C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Sử, Tiếng Anh
Việt Nam học:Văn hiến Việt Nam. D220113 20
Văn hóa học D220340 20
Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại. D220201 80 A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. D220209 20
Ngôn ngữ Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. D220204 24
Ngôn ngữ Pháp:Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. D220203 20
Đông phương học:Nhật Bản học, Hàn Quốc học. D220213 84 A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC00: Văn, Sử, ĐịaD15: Văn, Địa, Tiếng Anh
BẬC CAO ĐẲNG
Tin học ứng dụng:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. C480202 10 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. C510302 20
Quản trị kinh doanh:Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại . C340101 10 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.

C340103 10 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. C340107 10
Tiếng Anh:Tiếng Anh thương mại. C220201 10 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Tiếng Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.. C220209 10
Tiếng Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. C220204 10
Tiếng Pháp:Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. C220203 10

Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc  có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm như sau:

  • Tiếng Anh

 

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam Khung tham chiếu chung châu Âu

CEFR

Tiếng Anh Thang

điểm

quy

đổi

IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT
Cao cấp 6 C2 7.5+ 600+ 100+ 10
5 C1 7.0

6.0

577

540

95

80

9.0
Trung cấp 4 B2 5.5

5.0

527

480

71

61

8.0
3 B1 4.5

4.0

477

450

53

45

7.0
Sơ cấp 2 A2 3.5

3.0

340 31 6.0

 

  • Một số tiếng khác

 

Khung năng lực

ngoại ngữ

Việt Nam

Khung tham chiếu chung châu Âu

CEFR

Tiếng

Nhật

Tiếng Pháp Tiếng

Trung

Tiếng Đức Tiếng Nga Thang

điểm

quy

đổi

 
 
Cao cấp 6 C2 JLPT

N1

DELF C2

TCF niveau 6

HSK

cấp độ 6

– Goethe-Zertifikat C2

– DSD C2

– Zertifikat C2

TORFL

cấp độ 4

10
5 C1 JLPT

N2

DELF C1

TCF

niveau 5

HSK

cấp độ 5

–Goethe-Zertifikat C1

– DSD C1

– Zertifikat C1

TORFL

cấp độ 3

9.0
Trung cấp 4 B2 JLPT

N3

DELF B2

TCF

niveau 4

HSK

cấp độ 4

– Goethe-Zertifikat B2

– DSD B2

– Zertifikat B2

TORFL

cấp độ 2

8.0
3 B1 JLPT

N4

DELF B1

TCF niveau 3

HSK

cấp độ 3

– Goethe-Zertifikat B1

– DSD B1

– Zertifikat B1

TORFL

cấp độ 1

7.0
Sơ cấp 2 A2 JLPT

N5

DELF A2

TCF niveau 2

HSK

cấp độ 2

– Goethe-Zertifikat A2

– DSD A2

– Zertifikat A2

BLT
Basic Level Test
6.0

 

3.Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT.

Điểm xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Môn xét tuyển

Theo khối thi truyền thống.

Tổ hợp các môn thi phù hợp từng ngành.

5. Hình thức xét tuyển

Thí sinh có thể nộp ĐKXT tuyển trực tuyến hoặc qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh và nộp trực tiếp tại Trường.

Thí sinh chỉ được ĐKXT không quá 02 ngành; thí sinh không được thay đổi nguyện vọng vào ngành đã đăng ký trong đợt xét tuyển. Điểm xét tuyển giữa 2 ngành trong ĐKXT là bằng nhau.

6. Lịch tuyển sinh

Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định, trường công bố quy định xét tuyển vào các ngành của trường và tổ chức xét tuyển theo lịch của Bộ GDĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

1. Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh

Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT có Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).

Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu: 1.740

2. Các ngành xét tuyển

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

BẬC ĐẠI HỌC
Công nghệ thông tin:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. D480201 78 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Kỹ thuật điện tử, truyền thông:Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. D520207 72
Quản trị kinh doanh:Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.

Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng.

D340101 480 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. D340103 180 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. D340107 180
Xã hội học:Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội. D310301 66 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tâm lý học:Tâm lý học tham vấn và trị liệu, Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự. D310401 66 A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Văn học:Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông,

Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng.

D220330 66 C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Sử, Tiếng Anh

Việt Nam học:Văn hiến Việt Nam. D220113 30
Văn hóa học D220340 30
Ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh thương mại. D220201 120 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. D220209 30
Ngôn ngữ Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. D220204 36
Ngôn ngữ Pháp:Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. D220203 30
Đông phương học:Nhật Bản học, Hàn Quốc học. D220213 126 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

BẬC CAO ĐẲNG
Tin học ứng dụng:Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. C480202 15 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. C510302 15
Quản trị kinh doanh:Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại . C340101 30 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. C340103 15 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn:Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị Khu Du lịch. C340107 15
Tiếng Anh:Tiếng Anh thương mại. C220201 15 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Tiếng Nhật:Tiếng Nhật thương mại – Du lịch.. C220209 15
Tiếng Trung Quốc:Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. C220204 15
Tiếng Pháp:Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. C220203 15

Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc  có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm như sau:

·        Tiếng Anh

 

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam Khung tham chiếu chung châu Âu

CEFR

Tiếng Anh Thang

điểm

quy

đổi

IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT
Cao cấp 6 C2 7.5+ 600+ 100+ 10
5 C1 7.0

6.0

577

540

95

80

9.0
Trung cấp 4 B2 5.5

5.0

527

480

71

61

8.0
3 B1 4.5

4.0

477

450

53

45

7.0
Sơ cấp 2 A2 3.5

3.0

340 31 6.0

 

·        Một số tiếng khác

 

Khung năng lực

ngoại ngữ

Việt Nam

Khung tham chiếu chung châu Âu

CEFR

Tiếng

Nhật

Tiếng Pháp Tiếng

Trung

Tiếng Đức Tiếng Nga Thang

điểm

quy

đổi

Cao cấp 6 C2 JLPT

N1

DELF C2

 

TCF niveau 6

HSK

cấp độ 6

–Goethe-Zertifikat C2

 

– DSD C2

– Zertifikat C2

TORFL

cấp độ 4

10
5 C1 JLPT

N2

DELF C1

 

TCF

niveau 5

HSK

cấp độ 5

–Goethe-Zertifikat C1

–DSD C1

–Zertifikat C1

TORFL

cấp độ 3

9.0
Trung cấp 4 B2 JLPT

N3

DELF B2

 

TCF

niveau 4

HSK

cấp độ 4

–Goethe-Zertifikat B2

–DSD B2

–Zertifikat B2

TORFL

cấp độ 2

8.0
3 B1 JLPT

N4

DELF B1

 

 

TCF niveau 3

HSK

cấp độ 3

–Goethe-Zertifikat B1

–DSD B1

–Zertifikat B1

TORFL

cấp độ 1

7.0
Sơ cấp 2 A2 JLPT

N5

DELF A2

 

 

TCF niveau 2

HSK

cấp độ 2

–Goethe-Zertifikat A2

–DSD A2

–Zertifikat A2

BLT
Basic Level Test
6.0

3. Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

Đạt mức điểm tối thiểu theo quy định của Nhà trường về kết quả học tập THPT.

4. Hình thức xét tuyển

Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống và tổ hợp các môn thi phù hợp từng ngành.

Điểm xét tuyển: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc trong 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18 điểm đối với bậc Đại học. Đối với bậc Cao đẳng, chỉ cần tốt nghiệp THPT.

5. Lịch tuyển sinh:

Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ  15/04/2016 đến 31/04/2016

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 01/05/2016 đến 31/05/2016

+ Đợt 3: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 01/06/2016 đến 31/07/2016

+ Đợt 4: Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đăng ký xét tuyển sẽ nhận được kết quả và làm thủ tục để tiến hành nhập học 1 năm 2 đợt, vào tháng 6 và tháng 9 hàng năm.

Phương thức 3: Thi tuyển các ngành năng khiếu

1. Đối tượng và chỉ tiêu tuyển sinh

Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT có Giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).

Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu: 100.

2. Các ngành tuyển sinh (bậc Đại học)

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành

đào tạo

Chỉ tiêu Môn

Văn hóa xét tuyển

Môn thi

Cơ sở ngành

Môn thi Chuyên ngành
1 Thanh nhạc D210205 50 Văn Nghe, Đọc Hát
2 Piano D210208 50 Văn Nghe, Đọc Biểu diễn Piano

3. Điều kiện trúng tuyển tuyển

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

Đạt mức điểm tối thiểu theo quy định của Nhà trường về kết quả học tập THPT và thông qua bài kiểm tra về năng khiếu.

4. Hình thức thi tuyển

Vòng 1: Xét theo kết quả học tập THPT

Môn văn hóa xét tuyển bắt buộc: Văn

Điểm xét tuyển: Điểm trung bình của môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 5 điểm.

Vòng 2: Thi tuyển môn năng khiếu

Thí sinh sẽ thi môn cơ sở ngành (Nghe, Đọc) và môn chuyên ngành (Thanh nhạc: Hát; Piano: Biểu diễn Piano) theo yêu cầu của Hội đồng thi.

Điểm thi môn chuyên ngành phải đạt từ 7 điểm trở lên;

Nhà trường xét điểm trung bình cộng các môn thi (cơ sở ngành, chuyên ngành) từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (điểm môn chuyên ngành nhân hệ số 2).

5. Lịch tuyển sinh:

Thời gian đăng ký thi tuyển:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký và tổ chức thi tuyển từ 03/01/2016 đến 10/7/2016

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký và tổ chức thi tuyển từ 15/7/2016 đến 15/9/2016

Thí sinh đăng ký xét tuyển sẽ nhận được kết quả và làm thủ tục để tiến hành nhập học 1 năm 2 đợt, vào tháng 7 và tháng 9 hàng năm.

II/  Hồ sơ tuyển sinh

–  Đơn xin xét tuyển/thi tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

– Bản photo Giấy chứng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

– Bảng điểm các môn thi của kỳ thi THPT (nếu trong giấy CNTN hoặc Bằng TN THPT không thể hiện điểm thi).

–  Bản photo học bạ THPT.

–  Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

–  Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

–  3 ảnh cỡ 3×4, mới chụp trong 6 tháng trở lại.

III/ Hình thức, địa điểm nộp hồ sơ

Trong thời hạn quy định của Trường, thí sinh đăng ký xét tuyển/thi tuyển trực tuyến trên website tuyển sinh của Trường tại địa chỉ www.tuyensinh.vhu.edu.vn bằng cách điền thông tin cá nhân và kết quả kỳ thi THPT hoặc kết quả học tập THPT vào cửa sổ “Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển Đại học Văn Hiến”. Thí sinh sẽ được cấp một tài khoản với mật khẩu cá nhân.

Những thí sinh không có điều kiện truy cập mạng internet có thể gửi “Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển Đại học Văn Hiến” + 1 bao thư (phong bì) có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận gửi tới Trường qua đường bưu điện.

Thí sinh cũng có thể nộp “Phiếu đăng ký xét tuyển /thi tuyển Đại học Văn Hiến 2015-2016” trực tiếp tại Trường.

Địa điểm nộp hồ sơ: 1) Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP. HCM; 2) Số 624 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, TP. HCM. Hotline: 1800 1568.

IV/ Quy trình tuyển sinh

–  Bước 1: Tổng hợp hồ sơ của thí sinh đăng ký.

–  Bước 2: Thống kê các điều kiện xét tuyển, ưu tiên xét tuyển.

–  Bước 3: Tổ chức xét tuyển, thi tuyển.

–  Bước 3: Họp Hội đồng tuyển sinh.

–  Bước 4: Tổng hợp và công bố kết quả xét tuyển. Thông báo thí sinh trúng tuyển trên Website của Trường (www.vhu.edu.vn) và gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh đến Trường làm thủ tục nhập học.

V/ Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành.

Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

Ngoài ra, đối với các thí sinh cùng điểm, Nhà trường sẽ xem xét ưu tiên các thí sinh có thành tích trong học tập, rèn luyện THPT hoặc tham gia các hoạt động xã hội, văn hóa – văn nghệ.

VI/ Lệ phí tuyển sinh

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh có thể chọn các ngôn ngữ khác thay thế; hoặc  có một trong các chứng chỉ có giá trị sử dụng tính đến ngày xét tuyển được quy đổi ra thang điểm như sau:

·        Tiếng Anh

 

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam Khung tham chiếu chung châu Âu

CEFR

Tiếng Anh Thang

điểm

quy

đổi

IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT
Cao cấp 6 C2 7.5+ 600+ 100+ 10
5 C1 7.0

6.0

577

540

95

80

9.0
Trung cấp 4 B2 5.5

5.0

527

480

71

61

8.0
3 B1 4.5

4.0

477

450

53

45

7.0
Sơ cấp 2 A2 3.5

3.0

340 31 6.0

 

·        Một số tiếng khác

 

Khung năng lực

ngoại ngữ

Việt Nam

Khung tham chiếu chung châu Âu

CEFR

Tiếng

Nhật

Tiếng Pháp Tiếng

Trung

Tiếng Đức Tiếng Nga Thang

điểm

quy

đổi

Cao cấp 6 C2 JLPT

N1

DELF C2

 

TCF niveau 6

HSK

cấp độ 6

–Goethe-Zertifikat C2

 

– DSD C2

– Zertifikat C2

TORFL

cấp độ 4

10
5 C1 JLPT

N2

DELF C1

 

TCF

niveau 5

HSK

cấp độ 5

–Goethe-Zertifikat C1

–DSD C1

–Zertifikat C1

TORFL

cấp độ 3

9.0
Trung cấp 4 B2 JLPT

N3

DELF B2

 

TCF

niveau 4

HSK

cấp độ 4

–Goethe-Zertifikat B2

–DSD B2

–Zertifikat B2

TORFL

cấp độ 2

8.0
3 B1 JLPT

N4

DELF B1

 

 

TCF niveau 3

HSK

cấp độ 3

–Goethe-Zertifikat B1

–DSD B1

–Zertifikat B1

TORFL

cấp độ 1

7.0
Sơ cấp 2 A2 JLPT

N5

DELF A2

 

 

TCF niveau 2

HSK

cấp độ 2

–Goethe-Zertifikat A2

–DSD A2

–Zertifikat A2

BLT
Basic Level Test
6.0

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm