1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
Trình độ đại học |
DH101 |
Kỹ thuật dầu khí; Kỹ thuật Địa vật lý |
200 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
|
2 |
Trình độ đại học |
DH102 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
60 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
3 |
Trình độ đại học |
DH103 |
Kỹ thuật địa chất |
100 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Địa lí |
Toán, Hóa học, Địa lí |
4 |
Trình độ đại học |
DH104 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
120 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 |
Trình độ đại học |
DH105 |
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng |
160 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
6 |
Trình độ đại học |
DH106 |
Công nghệ thông tin |
400 |
|
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
7 |
Trình độ đại học |
DH107 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử |
400 |
|
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
|
8 |
Trình độ đại học |
DH108 |
Kỹ thuật cơ khí |
200 |
|
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
|
9 |
Trình độ đại học |
DH109 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
150 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
|
10 |
Trình độ đại học |
DH110 |
Kỹ thuật môi trường |
80 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
11 |
Trình độ đại học |
DH111 |
Quản trị kinh doanh; Kế toán |
710 |
|
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
12 |
Trình độ đại học |
DH113 |
Quản lý đất đai |
160 |
20 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 |
Trình độ đại học |
DH301 |
Kỹ thuật dầu khí; Kế toán; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật điện, điện tử
Học tại Vũng Tàu |
120 |
|
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
14 |
Trình độ đại học |
TT102 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến |
20 |
|
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Theo thethaohangngay |