- Từ vựng thực phẩm chế biến
- Từ vựng về món khai vị
- Từ vựng về đồ ăn chính
- Từ vựng về món ăn tráng miệng
- Từ vựng về đồ ăn nhanh
- Từ vựng về các loại bánh mì
- Từ vựng về trái cây
- Từ vựng về rau quả
- Từ vựng về thảo mộc và gia vị
- Từ vựng bữa ăn sáng
- Từ vựng bữa ăn tối
- Từ vựng về nước uống
- Thực phẩm đếm được và không đếm được
- 1. Thực phẩm đếm được
- 2. Thực phẩm không đếm được
- Từ vựng đồ ăn kèm hình ảnh chi tiết
- Tham khảo thêm các bộ từ vựng khác
Home » Từ vựng Tiếng Anh
29/04/2020
Học các từ vựng về đồ ăn giúp cải thiện trình độ tiếng Anh của bạn một cách đáng kể. Những từ thực phẩm được minh họa bằng hình ảnh thú vị giúp người học tiếng Anh, đặc biệt là trẻ em học và nhớ tên thực phẩm tốt hơn.
Mục lục1.Từ vựng thực phẩm chế biến2.Từ vựng về món khai vị3.Từ vựng về đồ ăn chính4.Từ vựng về món ăn tráng miệng5.Từ vựng về đồ ăn nhanh6.Từ vựng về các loại bánh mì7.Từ vựng về trái cây8.Từ vựng về rau quả9.Từ vựng về thảo mộc và gia vị10.Từ vựng bữa ăn sáng11.Từ vựng bữa ăn tối12.Từ vựng về nước uống13.Thực phẩm đếm được và không đếm được14.Từ vựng đồ ăn kèm hình ảnh chi tiết15.Tham khảo thêm các bộ từ vựng khác
Từ vựng thực phẩm chế biến
Cheese/tʃiːz/Phô maiEgg/eɡ/TrứngButter/ˈbʌt̬.ɚ/BơMargarine/ˌmɑːr.dʒɚˈriːn/Bơ thực vậtYogurt/ˈjoʊ.ɡɚt/Sữa chuaCottage cheese/ˈkɑː.t̬ɪdʒ tʃiːz/Phô mai CottageIce cream/ˈaɪs ˌkriːm/KemCream/kriːm/KemSandwich/ˈsæn.wɪtʃ/Bánh mì sandwichSausage/ˈsɑː.sɪdʒ/Lạp xưởngHamburger/ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/bánh hamburgerHot dog/ˈhɑːt ˌdɑːɡ/Bánh mì kẹp xúc xíchBread/bred/Bánh mỳPizza/ˈpiːt.sə/PizzaSteak/steɪk/Miếng bò hầmRoast chicken/roʊst ˈtʃɪk.ɪn/Thịt gà nướngFish/fɪʃ/CáSeafood/ˈsiː.fuːd/Đồ ăn biểnHam/hæm/Giăm bôngKebab/kəˈbɑːb/KebabBacon/ˈbeɪ.kən/Thịt ba rọiSour cream/ˌsaʊr ˈkriːm/Kem chua
Từ vựng về món khai vị
Soup/suːp/Món súpSalad/ˈsæl.əd/Món rau trộn, món gỏiBaguette/bæɡˈet/Bánh mì phápBread/bred/Bánh mì
Từ vựng về đồ ăn chính
Salmon/ˈsæm.ən/Cá hồi nước mặnTrout/traʊt/Cá hồi nước ngọtSole/soʊl/Cá bơnSardine/sɑːrˈdiːn/Cá mòiMackerel/ˈmæk.rəl/Cá thuCod/kɑːd/Cá tuyếtHerring/ˈher.ɪŋ/Cá tríchAnchovy/ˈæn.tʃoʊ.vi/Cá cơmTuna/ˈtuː.nə/Cá ngừSteak/steɪk/Bít tếtBeef/biːf/Thịt bòLamb/læm/Thịt cừuPork/pɔːrk/Thịt lợnChicken/ˈtʃɪk.ɪn/Thịt gàDuck/dʌk/Thịt vịtTurkey/ˈtɝː.ki/Gà tâyVeal/viːl/Thịt bêChops/tʃɑːp/SườnKidneys/ˈkɪd.ni/ThậnLiver/ˈlɪv.ɚ/GanSeafood/ˈsiː.fuːd/Hải sảnScampi/ˈskæm.pi/Tôm ránLasagne/ləˈzɑː.njə/Bánh bột hấpSpaghetti/ Pasta/spəˈɡet̬.i/ | /ˈpɑː.stə/Mì ý, mì ốngBacon/ˈbeɪ.kən/Thịt muốiEgg/eɡ/TrứngSausages/ˈsɑː.sɪdʒ/Xúc xíchSalami/səˈlɑː.mi/Xúc xích ýCurry/ˈkɝː.i/Cà riMixed grill/ˌmɪkst ˈɡrɪl/Món nướng thập cẩmHotpot/ˈhɑːt.pɑːt/Lẩu
Từ vựng về món ăn tráng miệng
Dessert trolley/dɪˈzɝːt ˈtrɑː.li/Xe để món tráng miệngApple pie/ˌæp.əl ˈpaɪ/Bánh táoCheesecake/ˈtʃiːz.keɪk/Bánh phô maiIce-cream/ˈaɪs ˌkriːm/KemCocktail/ˈkɑːk.teɪl/Cốc taiMixed fruits/mɪkst fruːt/Trái cây đĩaJuice/dʒuːs/Nước ép trái câySmoothies/ˈsmuː.ði/Sinh tốTea/tiː/TràBeer/bɪr/BiaWine/waɪn/RượuYoghurt/ˈjoʊ.ɡɚt/Sữa chuaBiscuits/ˈbɪs.kɪt/Bánh quy
Từ vựng về đồ ăn nhanh
Hamburger/ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/Bánh kẹpPizza/ˈpiːt.sə/PizzaChips/tʃɪps/Khoai tây chiênFish and chips/ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/Gà rán tẩm bột và khoai tây chiênHam/hæm/Giăm bôngPaté/peɪt/Pa-têToast/toʊst/Bánh mì nướngSandwich/ˈsæn.wɪtʃ/Bánh mì sandwichPita/ˈpɪt̬.ə/Banh mì pitaFried chicken/fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/Gà ránFrench fries/ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/Khoai tây chiênOnion ring/ˈʌn.jən ˌrɪŋ/Lát hànhChicken nugget/ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/Gà nuggetTaco/ˈtɑː.koʊ/Bánh tacoHot dog/ˈhɑːt ˌdɑːɡ/Bánh mì kẹp xúc xíchIce cream/ˈaɪs ˌkriːm/KemSalad/ˈsæl.əd/Rau xà lách
Từ vựng về các loại bánh mì
White bread/waɪt bred/Bánh mì trắngWheat bread/wiːt bred/Bánh mìWhole grain bread/hoʊl ɡreɪn bred/Bánh mì ngũ cốc nguyên hạtRye bread/ˈraɪ ˌbred/Bánh mì lúa mạch đenHot dog bun /ˈhɑːt ˌdɑːɡ bʌn/Bún chảHamburger bun/ˈhæmˌbɝː.ɡɚ bʌn/Bánh hamburger bunCroissant/kwɑːˈsɑ̃ː/Bánh sừng bòSwiss roll (UK) – Jelly roll (US)/ˌswɪs ˈroʊl/ | /ˈdʒel.i ˌroʊl/Bánh bông lan cuộnPretzel/ˈpret.səl/Bánh quy câyBagel/ˈbeɪ.ɡəl/Bánh mì trònDonut/ˈdoʊ.nʌt/Bánh vòngRoll/roʊl/CuộnBreadstick/ˈbred.stɪk/Bánh mìFrench bread/ Baguette/ˌfrentʃ ˈbred/ | /bæɡˈet/Bánh mì Pháp
Từ vựng về trái cây
Apple/ˈæp.əl/TáoWatermelon/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/Dưa hấuOrange/ˈɔːr.ɪndʒ/Trái camPear/per/LêCherry/ˈtʃer.i/Quả anh đàoStrawberry/ˈstrɑːˌber.i/DâuNectarine/ˌnek.təˈriːn/Cây xuân đàoGrape/ɡreɪp/NhoMango/ˈmæŋ.ɡoʊ/Trái xoàiBlueberry/ˈbluːˌbər.i/Quả việt quấtPomegranate/ˈpɑː.məˌɡræn.ɪt/Trái thạch lựuCarambola (UK) – Starfruit (US)/ˌkær.əmˈbəʊ.lə/ – /ˈstɑːr.fruːt/Trái khếPlum/plʌm/MậnBanana/bəˈnæn.ə/Trái chuốiRaspberry/ˈræz.ber.i/Dâu rừngMandarin/ˈmæn.dɚ.ɪn/Quan thoạiJackfruit/ˈdʒæk.fruːt/MítPapaya/pəˈpaɪ.ə/Đu đủKiwi/ˈkiː.wiː/Quả kiwiPineapple/ˈpaɪnˌæp.əl/Trái dứaLime/laɪm/VôiLemon/ˈlem.ən/ChanhApricot/ˈeɪ.prɪ.kɑːt/Quả mơGrapefruit/ˈɡreɪp.fruːt/BưởiMelon/ˈmel.ən/Trái dưaCoconut/ˈkoʊ.kə.nʌt/Trái dừaAvocado/ˌæv.əˈkɑː.doʊ/Tráo bơPeach/piːtʃ/Đào
Từ vựng về rau quả
Corn/kɔːrn/NgôMushroom/ˈmʌʃ.ruːm/NấmBroccoli/ˈbrɑː.kəl.i/Bông cải xanhCucumber/ˈkjuː.kʌm.bɚ/Quả dưa chuộtRed pepper/ Red bell pepper/ˌred ˈpep.ɚ/ – /ˌred ˈbel ˌpep.ɚ/Ớt chuông đỏPineapple/ˈpaɪnˌæp.əl/Trái dứaTomato/təˈmeɪ.t̬oʊ/Cà chuaSwede/rutabaga (U.S.)/swiːd/ – /ˌruː.t̬əˈbeɪ.ɡə/Củ cảiCarrot/ˈker.ət/Cà rốtBrussels sprout/ˌbrʌs.əlz ˈspraʊt/Cải brusselPumpkin/ˈpʌmp.kɪn/Quả bí ngôCabbage/ˈkæb.ɪdʒ/Cải bắpPotato/pəˈteɪ.t̬oʊ/Khoai tâyEggplant/ˈeɡ.plænt/Cà tímSweet potato/ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/Khoai langTurnip/ˈtɝː.nɪp/Cây củ cảiCourgette (UK)/ Zucchini (US)/kʊrˈʒet/ – /zuːˈkiː.ni/Bí xanhGreen chilli/ɡriːn ˈtʃɪl.i/Ớt xanhOnion/ˈʌn.jən/Củ hànhLettuce/ˈlet̬.ɪs/Rau diếpRadish/ˈræd.ɪʃ/Củ cảiPea/piː/Đậu xanhAsparagus/əˈsper.ə.ɡəs/Măng tâyCelery/ˈsel.ɚ.i/Rau cần tâyGreen pepper/ˌɡriːn ˈpep.ɚ/Tiêu xanhFrench beans/ˌfrentʃ ˈbiːn/Đậu cô veSpinach/ˈspɪn.ɪtʃ/Rau chân vịtBeetroot/beet (US)/ˈbiːt.ruːt/ – /biːt/Củ dềnRed chillies/ Red chili peppers (US)/red ˈtʃɪl.i/ – /red ˈtʃɪl.i ˈpep.ɚ/Ớt đỏBean/biːn/Hạt đậu
Từ vựng về thảo mộc và gia vị
Cilantro/ Coriander/səˈlæn.troʊ/ | /ˈkɔːr.i.æn.dɚ/Rau mùiArtichoke/ˈɑːr.t̬ə.tʃoʊk/Bắp cảiRosemary/ˈroʊz.mer.i/Cây hương thảoBay leaves/ˈbeɪ ˌliːf/Lá nguyệt quếMint leaves/mɪnt liːvz/Lá bạc hàBasil/ˈbeɪ.zəl/Hùng quếClove/kloʊv/Đinh hươngOlive/ˈɑː.lɪv/ÔliuShallot/ʃəˈlɑːt/Củ hẹTurmeric/ˈtɝː.mər.ɪk/NghệGarlic/ˈɡɑːr.lɪk/TỏiGinger/ˈdʒɪn.dʒɚ/GừngOnion/ˈʌn.jən/Củ hànhSpring onions/ Green onions/ˌsprɪŋ ˈʌn.jən/ | /ˌɡriːn ˈʌn.jən/Hành láLemongrass/ˈlem.ən ˌɡræs/Cộng sảChives/tʃaɪvz/HẹGreen chili/ɡriːn ˈtʃɪl.i/Ớt xanh
Từ vựng bữa ăn sáng
Marmalade/ˈmɑːr.mə.leɪd/Mứt camHam/hæm/Giăm bôngEgg/eɡ/TrứngBread/bred/Bánh mỳBreakfast burrito/ˈbrek.fəst bəˈriː.t̬oʊ/Bữa sáng kiểu BurritoHot chocolate/ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/Sô cô la nóngBacon/ˈbeɪ.kən/Thịt ba rọiDonut/ˈdoʊ.nʌt/Bánh vòngPorridge/ˈpɔːr.ɪdʒ/CháoMuffin/ˈmʌf.ɪn/Bánh MuffinWaffle/ˈwɑː.fəl/Bánh quếTomato/təˈmeɪ.t̬oʊ/Cà chuaCroissant/kwɑːˈsɑ̃ː/Bánh sừng bòPancake/ˈpæn.keɪk/Bánh kếpToast/toʊst/Bánh mì nướngBreakfast sandwich/ˈbrek.fəst ˈsæn.wɪtʃ/Bánh sandwich ăn sángYogurt/ˈjoʊ.ɡɚt/Sữa chuaCheese/tʃiːz/Phô maiMilk/mɪlk/SữaSausage/ˈsɑː.sɪdʒ/Lạp xưởngOrange juice/ˈɔːr.ɪndʒ dʒuːs/Nước camBreakfast cereal/ˈbrek.fəst ˈsɪr.i.əl/Ngũ cốc ăn sángCoffee/ˈkɑː.fi/Cà phê
Từ vựng bữa ăn tối
Fried chicken/fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/Gà ránOmelet/ˈɒm.lət/Trứng ốp laPizza/ˈpiːt.sə/PizzaKebab/kəˈbɑːb/KebabFish/fɪʃ/CáSteak/steɪk/Miếng bò hầmBroth/brɑːθ/Nước dùngTossed salad/tɑːst ˈsæl.əd/Salad xà láchDressing/ˈdres.ɪŋ/Nước chấm saladPasta/ˈpɑː.stə/Mỳ ốngRice/raɪs/CơmSoup/suːp/Súp
Từ vựng về nước uống
Wine/waɪn/RượuCoffee/ˈkɑː.fi/Cà phêLemonade/ˌlem.əˈneɪd/Nước chanhIced tea/ˌaɪst ˈtiː/Trà đáHot chocolate/ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/Sô cô la nóngJuice/dʒuːs/Nước épMilkshake/ˈmɪlk.ʃeɪk/Sữa lắcWater/ˈwɑː.t̬ɚ/NướcTea/tiː/TràMilk/mɪlk/SữaBeer/bɪr/BiaSoda/ˈsoʊ.də/Nước ngọtTea bag/ˈti ˌbæɡ/Trà túi lọcGreen tea/ˌɡriːn ˈtiː/Trà xanhChocolate milk/ˌmɪlk ˈtʃɑːk.lət/Sô cô la sữaTomato juice/təˈmeɪ.t̬oʊ dʒuːs/Nước ép cà chuaSmoothie/ˈsmuː.ði/Sinh tốCoconut milk/ˈkoʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/Sữa dừaOrange juice/ˈɔːr.ɪndʒ ˌdʒuːs/Nước camLemonade/ˌlem.əˈneɪd/Nước chanhFruit juice/fruːt dʒuːs/Nươc trai câyCocoa/ˈkoʊ.koʊ/Ca caoWater/ˈwɑː.t̬ɚ/Nước
Thực phẩm đếm được và không đếm được
1. Thực phẩm đếm được
Burger/ˈbɝː.ɡɚ/Bánh kẹp thịtSandwich/ˈsæn.wɪtʃ/Bánh mì sandwichHot dog/ˈhɑːt ˌdɑːɡ/Bánh mì kẹp xúc xíchCherry/ˈtʃer.i/Quả anh đàoApple/ˈæp.əl/TáoGrape/ɡreɪp/NhoOrange/ˈɔːr.ɪndʒ/Trái camOlive/ˈɑː.lɪv/ÔliuWatermelon/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/Dưa hấuCarrot/ˈker.ət/Cà rốtTomato/təˈmeɪ.t̬oʊ/Cà chuaPea/piː/Đậu xanhSalad/ˈsæl.əd/Rau xà láchVegetable/ˈvedʒ.tə.bəl/RauPancake/ˈpæn.keɪk/Bánh nướng chảoSausage/ˈsɑː.sɪdʒ/Lạp xưởngEgg/eɡ/TrứngPotato/pəˈteɪ.t̬oʊ/Khoai tâyCookie/ˈkʊk.i/Bánh quyFries/fraɪz/Khoai tây chiênCandy/ˈkæn.di/Kẹo
2. Thực phẩm không đếm được
Bread/bred/Bánh mìFruit/fruːt/Trái câyJuice/dʒuːs/Nước épMeat/miːt/ThịtRice/raɪs/CơmCereal/ˈsɪr.i.əl/Ngũ cốcMilk/mɪlk/SữaCoffee/ˈkɑː.fi/Cà phêTea/tiː/TràFlour/ˈflaʊ.ɚ/Bột mìSalt/sɑːlt/MuốiSoup/suːp/SúpSugar/ˈʃʊɡ.ɚ/ĐườngButter/ˈbʌt̬.ɚ/BơCheese/tʃiːz/Phô maiHoney/ˈhʌn.i/Mật ongWater/ˈwɑː.t̬ɚ/NướcChocolate/ˈtʃɑːk.lət/Sô cô laJam/dʒæm/MứtSeafood/ˈsiː.fuːd/Đồ ăn biểnMustard/ˈmʌs.tɚd/Mù tạc
Từ vựng đồ ăn kèm hình ảnh chi tiết
Cheese: Phô mai
Egg: Trứng
Butter: Bơ
Margarine: Bơ thực vật
Yogurt: Sữa chua
Cottage cheese: Phô mai
Ice cream: Kem
Cream: Kem
Sandwich: Bánh mì Sandwich
Sausage: Lạp xưởng
Hamburger
Hot dog: Bánh mì kẹp xúc xích
Bread: Bánh mỳ
Pizza: Pizza
Steak: Miếng bò hầm
Roast chicken: Thịt gà nướng
Fish: Cá
Seafood: Đồ ăn biển
Ham: Giăm bông
Kebab: Thịt nướng Kebab
Bacon: Thịt ba rọi
Sour cream: Kem chua
Tham khảo thêm các bộ từ vựng khác
Trên đây là tổng hợp các chủ đề về từ vựng đồ ăn, thức ăn và thực phẩm. Mong rằng bài viết trên sẽ giúp bạn trau dồi thêm được lượng từ vựng trong quá trình học tiếng Anh.