Biểu mẫuGiáo dục - Đào tạo

250 câu trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học

Tài liệu thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học
34

Tài liệu thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học

250 câu trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học

Bộ tài liệu ôn thi giáo viên dạy giỏi gồm 250 câu trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học. Bộ đề thi bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm kiến thức giáo viên tiểu học và tự luận. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bộ tài liệu ôn thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học tại đây.

250 câu trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học

Câu 1: Thông tư hướng dẫn đánh giá, xếp loại học sinh thay thế cho quyết định 30/2005/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2005 là:

a. TT 30/2009/TT-BGDĐT
b. TT 31/2009/TT-BGDĐT
c. TT 32/2009/TT-BGDĐT
d. TT 33/2009/TT-BGDĐT

Câu 2: Thông tư 32/2009/BGD-ĐT về đánh giá xếp loại học sinh, trong năm học, học sinh được được xếp loại hạnh kiểm vào những thời điểm nào?

a. Cuối học kỳ I, cuối học kì II và cuối năm học
b. Cuối năm học
c. Cuối kì I và cuối năm học

Câu 3: Quyền của GV được quy định trong Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết định số 41//2010/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

a. 3 quyền
b. 4 quyền
c. 5 quyền

Câu 4: Quyền của HS được quy định trong Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết định số 41//2010/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

a .4 quyền
b. 5 quyền
c. 6 quyền

Câu 5: Theo thông tư 32/2009/BGD-ĐT, các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm:

a. Tiếng việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Ngoại ngữ.
b. Tiếng việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, Tin học.
c. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Kĩ thuật, Mĩ thuật, Thể dục, Âm nhạc.

Câu 6: Anh chị hiểu thế nào về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học:

a. Chuẩn nghiề nghiệp GVTH là hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống, kiến thức, kĩ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học.
b. Chuẩn nghề nghiệp GVTH là quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học được áp dụng với mọi loại hình GVTH tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong hệ thống giáo dục giáo dục quốc dân.
c. Chuẩn nghề nghiệp GVTH là cơ sở đề xuất chế độ, chính sách đối với GVTH về mặt nghề nghiệp đi kèm với các điều kiện về văn bằng, chuẩn đào tạo.

Câu 7: Theo luật giáo dục quy định, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là:

a. Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng Sư phạm và có chứng chỉ dạy tiểu học.
b. Có bằng tốt nghiệp Trung học Sư phạm.
c. Có bằng tốt nghiệp Đại học Sư phạm.

Câu 8: Trong quy định về Chuẩn nghề nghiệp GVTH được ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT, quy định Chuẩn bao gồm:

a. 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 3 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 6 tiêu chí.
b. 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 5 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 4 tiêu chí.
c. 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 4 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 3 tiêu chí.

Câu 9: Quy định đánh giá xếp loại GVTH theo Chuẩn được thực hiện như sau:

a. Giáo viên căn cứ vào nội dung từng tiêu chí, tự đánh giá, xếp loại các tiêu chuẩn được quy định của Chuẩn; Tồ chuyên môn và đồng nghiệp tham gia nhận xét, góp ý kiến và ghi kết quả đánh giá vào phiếu đánh giá, xếp loại của giáo viên; Hiệu trưởng thực hiện đánh giá xếp loại trên cơ sở đánh giá xếp loại của GV, của Tổ CM và tập thể lãnh đạo nhà trường.
b. Hiệu trưởng căn cứ vào nội dung từng tiêu chí, thực hiện đánh giá, xếp loại giáo viên theo các tiêu chuẩn được quy định của chuẩn; Thông qua ý kiến đóng góp của Tổ CM và đồng nghiệp trong tổ; Hiệu trưởng chịu mọi trách nhiệm về đánh giá, xếp loại từng trường hợp cụ thể.
c. Cả 2 ý trên đều đúng.

Câu 10: Điều 41 của Điều lệ trường tiểu học. Khen thưởng và kỷ luật: Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện được nhà trường và các cấp quản lý khen thưởng các hình thức.

a. Khen trước lớp.
b. Khen thưởng danh hiệu học sinh giỏi, danh hiệu học sinh tiên tiến; khen thưởng học sinh đạt kết quả tốt cuối năm học về môn học hoặc hoạt động giáo dục khác.
c. Hai câu trên chưa đủ các hình thức khen thưởng.
d. Hai câu trên đã đủ các hình thức khen thưởng.

Câu 11: Điều 3 Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về nguyên tắc đánh giá và xếp loại gồm:

a. 2 nguyên tắc
b. 3 nguyên tắc
c. 4 nguyên tắc
d. 5 nguyên tắc

Câu 12: Đánh giá thường xuyên và đánh giá định kì là một nội dung đánh và xếp loại học lực của học sinh trong Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung này được quy định ở:

a. Điều 5
b. Điều 6
c. Điều 7
d. Điều 8

Câu 13: ” Kết quả học tập của học sinh không ghi nhận bằng điểm mà bằng các nhận xét theo các mạch nội dung của từng môn học”, Nội dung này được Thông tưsố 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại:

a. Điều 5
b. Điều 6
c. Điều 7
d. Điều 8

Câu 14: Theo QĐ 41/2010 của điều lệ trường tiểu học 6 hành vi giáo viên không được làm ở Điều lệ Trường tiểu học của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều:

a. Điều 35
b. Điều 36
c. Điều 37
d. Điều 38

Câu 15: Quy định về Chuẩn nghề nghiệp GVTH. Kèm theo quyết định số:

a. Quyết định số 14/2006/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
c. Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d. Quyết định số 14/2009/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Câu 16: Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học. Gồm mấy chương bao nhiêu điều ?

a. 3 chươngêu điều

b. 3 chương 14 điều

c. 5 chương 14 điều

d. 4 chương 14 điều

Câu 17: Quy định đánh giá xếp loại học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm mấy chương bao nhiêu điều ?

a. 4 chương 13 điều

b. 5 chương 13 điều

c. 5 chương 17 điều

d. 4 chương 17 điều

Câu 18: Quy định sử dụng kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thuộc:

a. Chương IV từ điều 10 đến 12

b. Chương IV từ điều 11 đến 13

c. Chương IV từ điều 14 đến 14

d. Chương IV từ điều 13 đến 15

Câu 19: Kết quả xét lên lớp được quy định tại chương IV theo thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại:

a. Điều 10

b. Điều 11

c. Điều 12

d. Điều 13

Câu 20: Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số:

a. Thông tư số 31/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c. Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Câu 21: Thông tư ban hành điều lệ trường tiểu học. Thông tư kèm theo số:

a. Thông tư số 40/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

c. Thông tư số 42/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Câu 22: Nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học được quy định ở điều mấy ?

a. Điều 2

b. Điều 3

c. Điều 4

d. Điều 5

Câu 23: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tên trường, biển tên trường và phân cấp quản lí được quy định tại điều mấy ?

a. Điều 3 và điều 4

b. Điều 4 và điều 5

c. Điều 5 và điều 6

d. Điều 7 và điều 8

Câu 24: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập; cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục; sáp nhập, chia tách, giải thể trường tiểu học công lập và tư thục. Do cơ quan nào quyết định.

a.Chủ tịch UBND huyện quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học tư thục.

b.Trưởng phòng GD&ĐT quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học tư thục.

c.Chủ tịch UBND xã quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học tư thục.

Câu 25: Lớp học, tổ học sinh, khối lớp học, điểm trường được Thông tư số 42/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định là:

a. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh.

b. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, một hoặc bốn lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh.

c. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, một hoặc hai lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh.

Câu 26: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định Tổ chuyên môn gồm những thành phần nào ?

a. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ ít nhất có 4 thành viên. Tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu từ 5 thành viên trở lên thì có một tổ phó.

b. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ ít nhất có 5 thành viên. Tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu từ 6 thành viên trở lên thì có một tổ phó.

c. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ ít nhất có 3 thành viên. Tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu từ 7 thành viên trở lên thì có một tổ phó.

Câu 27: Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng được Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định ở điều mấy ?

a. Điều 18

b. Điều 19

c. Điều 20

d. Điều 21

Câu 28: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 20 quy định:

a. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

b. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do UBND huyện bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

c. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

Câu 29: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 21 quy định:

a. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do Hiệu trưởng bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

b. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

c. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do UBND huyện bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập.

Câu 30: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 22 quy định:

a. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do UBND xã bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học.

b. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học.

c. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do UBND huyện bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học.

Câu 31: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 23 quy định gồm có:

a.Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 5 đến 9 người.

b.Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 7 đến 11 người.

c.Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 9 đến 20 người.

Câu 32: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định nhiệm vụ và quyền của giáo viên tại điều mấy ?

1. Điều 30 và điều 31

2. Điều 32 và điều 33

3. Điều 34 và điều 35

4. Điều 36 và điều 37

Câu 33: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục và các hành vi không được làm của giáo viên tại điều mấy ?

1. Điều 35 và điều 36

2. Điều 37 và điều 38

3. Điều 39 và điều 40

Câu 34: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tuổi của học sinh tiểu học là:

1. Tuổi học sinh tiểu học từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm)

2. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm)

3. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)

Câu 35: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 41 nhiệm vụ của học sinh, có mấy nhiệm vụ:

1. 3 nhiệm vụ

2. 4 nhiệm vụ

3. 5 nhiệm vụ

4. 6 nhiệm vụ

Câu 36: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 42 Quyền của học sinh, có mấy quyền:

1. 4 quyền

2. 5 quyền

3. 6 quyền

4. 7 quyền

Câu 37: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định số lần điểm kiểm tra thường xuyên tối thiểu trong một tháng là”

1. Môn Tiếng Việt: 3 lần, môn Toán: 2 lần.

2. Môn Tiếng Việt: 4 lần, môn Toán: 2 lần.

3. Môn Tiếng Việt: 5 lần, môn Toán: 3 lần.

Câu 38: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều 8 những môn đánh giá bằng nhận xét đối với lớp 1,2,3 là:

Câu 39: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều 8 những môn đánh giá bằng nhận xét đối với lớp 4,5 là:

Câu 40: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tại điều 9 xếp loại học lực môn quy định là:

Câu 41: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tại điều 9 xếp loại học lực môn quy định là:

Câu 42: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định xét hoàn thành chương trình tiểu học là:

Câu 43: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định xếp loại giáo dục và xét khen thưởng học sinh Giỏi là:

Câu 44: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định xếp loại giáo dục và xét khen thưởng học sinh Tiên tiến là:

Câu 45: Quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi. Ban hành kèm theo Thông tư số:

Câu 46: Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 quy định học sinh là:

Câu 48: Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 quy định giáo viên là:

Câu 49: Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 quy định học sinh là:

Câu 50: Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 quy định giáo viên là:

Câu 51: Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm mấy chương ? bao nhiêu điều ?

Câu 52: Quyết định ban hành Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. Ban hành kèm theo quyết định số:

Câu 53: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định Hiệu trưởng phải đạt các yêu cầu sau:

Câu 54: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định Phó Hiệu trưởng phải đạt các yêu cầu sau:

Câu 55: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định đội ngũ giáo viên là:

Câu 56: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định phẩm chất, đạo đức và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ là:

Câu 57: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ sở vật chất – thiết bị trường học là:

Câu 58: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ sở vật chất – thiết bị trường học về phòng học là:

Câu 59: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ sở vật chất – thiết bị trường học về thư viện là:

Câu 60: Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 9 hoạt động và chất lượng giáo dục về thực hiện chương trình, kế hoạch giáo dục là:

Câu 61: Phong trào thi đua nổi bật của ngành trong năm học 2009 – 2010 là:

Câu 62: Phương pháp dạy học theo định hướng mới tập trung vào chủ yếu nào:

Câu 63: Phương pháp dạy học theo định hướng mới dạy học sinh:

Câu 64: Những điểm mới chủ yếu trong mục tiêu giáo dục tiểu học là:

Câu 65: Để thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo định hướng mới ta cần sử dụng các phương pháp dạy học:

Câu 66: Dạy học phát huy tính tích cực là:

Câu 67: Dạy học phát huy tính tích cực sẽ giúp:

Câu 68: Tổ chức dạy học theo nhóm:

Câu 69:Cách chia nhóm hợp lý nhất:

Câu 70: Thảo luận ở lớp:

Câu 71: Để lập một kế hoạch bài dạy người giáo viên cần:

Câu 72: Công cụ đánh giá kết quả học tập của học sinh tiểu học:

Câu 73: Thời lượng dạy học ở lớp học 2 buổi/ngày:

Câu 74: Nội dung học tập ở lớp 2 buổi/ngày:

Câu 75: Thời gian học tập chính thức của học sinh tiểu học là:

Câu 76: Trẻ em được công nhận đạt chuẩnPCGDTH phải:

Câu 77: Trẻ em được công nhận PCGDTHĐĐT phải hoàn thành chương trình tiểu học ở độ tuổi:

Câu 78: Điều kiện để công nhận thành phố Rạch Giá đạt chuẩn PCGDTHĐĐT phải có:

Câu 79: Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia được chia làm:

Câu 80: Thời hạn công nhận trường đạt chuẩn quốc gia là:

Câu 81: Tỉ lệ học sinh Giỏi, học sinh Tiên Tiến tối thiểu ở trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia ở mức độ 1 là:

Câu 82: Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học sau 5 năm học ở trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia là:

Câu 83: Điểm học lực môn (ở những môn bằng điểm số):

Câu 84: Học sinh được bồi dưỡng và kiểm tra bổ sung các môn học vào thời điểm

Câu 85: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:

Câu 86: Bản chất của việc đánh gái theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:

Câu 87: Quy trình đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học gồm:

Câu 88: Thời điểm đánh giá giá viên theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học và:

Câu 89: Nhiệm vụ của công văn 896/BGD&ĐT – GDTH ngày 13/2/2006 của Bộ BGD&ĐT . V/v hướng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học là:

Câu 90: Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chuẩn kiến thức kỹ năng các môn học ở tiểu học nhằm để:

Câu 91: Đơn vị xã (phường) được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi phải đạt:

Câu 92: Đơn vị xã (phường) được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi phải đạt:

Câu 93: Đơn vị xã (phường) được công nhận đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi phải đạt:

Câu 94: Theo quan điểm ban hành Chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT:

Câu 95: Dạy học 1 buổi/ngày thì nội dung hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp được:

Câu 96: Theo Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia có mấy mức độ ?

Câu 97: Theo tiêu chuẩn trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 quy định giáo viên đạt danh hiệu dạy giỏi cấp trường và cấp huyện:

Câu 98: Theo tiêu chuẩn trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 quy định tỷ lệ huy động và học sinh bỏ học:

Câu 99: Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT quy định xếp loại giáo dục có mấy loại ?

Câu 100: Xếp loại chung cuối năm học của giáo viên theo Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học có mấy loại ?

CÂU HỎI PHẦN THI KIẾN THỨC GIÁO VIÊN TIỂU HỌC

(Nội dung về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ đứng trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu

1. Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ban hành kèm theo văn bản nào dưới đây?

2. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:

3. Mục đích của việc ban hành Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là gì?

4. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học gồm mấy lĩnh vực?

5. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm các lĩnh vực sau:

6. Tiêu chí “Phối hợp với gia đình và các đoàn thể địa phương để theo dõi, làm công tác giáo dục học sinh”thuộc lĩnh vực nào của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học?

7. Tiêu chí “Có khả năng soạn được các đề kiểm tra theo yêu cầu chỉ đạo chuyên môn, đạt chuẩn kiền thức, kỹ năng môn học và phù hợp với các đối tượng học sinh”thuộc lĩnh vực nào của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học?

8. Tổ chức đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học theo Chuẩn nghề nghiệp vào thời điểm:

9. Đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học theo Chuẩn nghề nghiệp gồm các mức độ sau:

10. Một giáo viên được đánh giá, xếp loại chung theo Chuẩn nghề nghiệp đạt loại Xuất sắc cần phải:

11. Giáo viên bị xếp loại “Kém” theo Chuẩn nghề nghiệp khi:

12. Một giáo viên được hiệu trưởng dự giờ 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết trong các môn còn lại đều không đạt yêu cầu. Cuối năm học, hiệu trưởng xếp loại giáo viên này loại “Kém” là đúng hay sai?

13. Trong trường hợp chưa đồng ý với đánh giá, xếp loại theo Chuẩn nghề nghiệp của hiệu trưởng, giáo viên có quyền khiếu nại lần đầu tiên với:

14. Trong trường hợp giáo viên được đánh giá theo Chuẩn nghề nghiệp cận với mức độ tốt, khá hoặc trung bình, việc xem xét nâng mức hay giữ nguyên dựa trên sự phấn đấu của mỗi giáo viên, hiệu trưởng nhà trường quyết định những trường hợp cụ thể và chịu trách nhiệm về quyết định đó, đều này đứng hay sai?

15. Tiêu chuẩn để xếp loại “Tốt” các lĩnh vực của Chuẩn nghề nghiệp là:

16. Một giáo viên được xếp loại cả ba lĩnh vực là loại “Tốt”, vậy xếp loại chung Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên này là:

17. Một giáo viên có hành vi xâm phạm thân thể học sinh, giáo viên này đã nhận lỗi với gia đình học sinh và trước hội đồng trường. Giáo viên này nên tự đánh giá, xếp loại Chuẩn nghề nghiệp là:

18. Hiệu trưởng xếp loại chung Chuẩn nghề nghiệp của một giáo viên là “Tốt”, kết quả xếp loại này là:

19. Điểm tối đa mỗi tiêu chí của Chuẩn nghề nghiệp là:

20. Một giáo viên tự xếp loại có hai lĩnh vực loại “Tốt” và một lĩnh vực loại “Trung bình”, xếp loại chung của Chuẩn nghề nghiệp là:

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN

1. Theo anh (chị) hiểu như thế nào về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học? Việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học hiện nay là cần thiết hay không? Vì sao?

2. Có người nói Chuẩn nghề nghiệp giáo viên chủ yếu dùng để làm điều kiện được dự thi giáo viên dạy giỏi các cấp. Anh (chị) có đồng tình với quan điểm trên không? Vì sao?

3. Anh (chị) hãy trình bày quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ở đơn vị trong thời gian qua. Điểm nào phù hợp, chưa phù hợp, những đề xuất của anh (chị) để việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp mang lại hiệu quả cao như mục đích khi ban hành Chuẩn

ĐỀ THI LÝ THUYẾT

HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG

BẬC TIỂU HỌC – Năm học: 2012- 2013

PHẦN I: Những câu hỏi trắc nghiệm kiến thức

(Thời gian làm bài 40 phút. Gv đọc kĩ câu hỏi và đánh dấu vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời.)

Câu 1: Người đang giữ chức Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo nước ta hiện nay là:

a. Nguyễn Thiện Nhân b. Phạm Vũ Luận c.Vũ Đình Chuẩn d. Lê Tiến Thành

Câu 2: Tỉnh Đồng Nai không tiếp giáp với tỉnh nào sau đây:

a. Bình Dương b. Tây Ninh c. Bà Rịa – Vũng Tàu d. Bình Phước

Câu 3: Trong một hộp có 45 quả bóng gồm 20 quả bóng màu đỏ, 15 quả màu xanh và 10 quả màu vàng. Hỏi phải lấy ra bao nhiêu quả bóng để chắc chắn có 3 quả bóng màu đỏ?

a.27 b. 28 c. 29 d. 30

Câu 4: Trong Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học có ba lĩnh vực đó là:

Câu 5: Tháng an toàn giao thông quốc gia hằng năm được tổ chức vào:

a. tháng 8 b. tháng 10 c. tháng 9 d. tháng 11

Câu 6: Luật bình đẳng giới ra đời vào năm nào ?

a. 2003 b. 2004 c. 2005 d. 2006

Câu 7: Câu nào sau đây “sai” ?

Câu 8: Khi lựa chọn và vận dụng các phương pháp dạy học cần căn cứ vào:

Câu 9: Con sông chia đôi đất nước sau hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1945 là:

a.sông Gianh c. sông Cầu b. sông Hương d. sông Bến Hải

Câu 10: Việt Nam có 5 thành phố trực thuộc TW gồm những thành phố nào ?

Câu 11: Tìm thành ngữ tương đồng với thành ngữ “Chung lưng đấu cật”?

a.Bốn biển một nhà. c. Sống chết có nhau.

b. Kề vai sát cánh. d. Cả a,b đều đúng.

Câu 12: Hai hình vuông có chu vi gấp nhau 5 lần. Hỏi diện tích chúng gấp nhau bao nhiêu lần ?

a.5 lần b. 10 lần c. 20 lần d. 25 lần

Câu 13: Một trong những điểm mới chủ yếu trong nội dung chương trình Giáo dục Tiểu học là:

Câu 14: Tiếng có 3 bộ phận, bộ phận bắt buộc phải có trong tiếng là:

a. Âm đầu và thanh. c. Âm đầu và vần.

b. Vần và thanh. d. Âm đầu, vần và thanh.

Câu 15: Hãy cho biết địa chỉ mail nào sau đây là địa chỉ đúng quy cách ?

a. nguyenvana@gmail.com c. nguyenvana@@gmail.com

d. 123nguyen – a@gmail b. nguyen van a @gmail.com

Câu 16: Theo tinh thần đổi mới phương pháp, việc dạy học môn Đạo đức dựa vào:

a.Trách nhiệm của học sinh. c. Quyền trẻ em.

b. Bổn phận của học sinh. d. Trách nhiệm và bổn phận của học sinh.

Câu 17: Văn miếu Trấn Biên ( phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa tỉnh Đồng Nai ) xây dựng vào năm:

Câu 18: câu văn dưới đây có bao nhiêu từ ?

Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp.

a.5 từ b. 6 từ c. 7 từ d. 8 từ

Câu 19: Khi tổ chức lớp học bằng biện pháp giáo dục tích cực ( không dùng roi vọt, hình phạt ) thì học sinh sẽ:

Câu 20: Tỉnh nào ở Tây Nguyên không có đường biên giới quốc gia ?

a. Đăk Lăk b. Gia Lai c. Lâm Đồng d. Kon Tum

Câu 21: Tổng của hai số bằng 224. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.

a. 64 và 160 b. 74 và 150 c. 84 và 140 d. 94 và 130

Câu 22: UN là chữ viết tắc của tổ chức nào?

a.APEC b. Nhân đạo thế giới c.Liên Hợp Quốc d. ASEAN

Câu 23: How many seasons are there in south Vietnam?

a.4 b.3 c. 1 d. 2

Câu 24: 0,1, 2, 4, 6, 9, 12,16, ?What number should replase the question mark ?

a.18 b. 20 c. 22 d. 24

Câu 25: Trong các câu sau đây, câu nào là câu kể Ai thế nào ?

Câu 26: Trong các câu sau, câu nào là câu đơn đặc biệt vị từ ?

a.Cắt tóc! b. Máy bay! c. Trường Sơn! d. Tre xanh!

Câu 27: Đồng bằng Duyên hải miền Trung bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, là do:

Câu 28: Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là:

a.Vi rút b. Vi khuẩn c. Kí sinh trùng d. Muỗi vằn

Câu 29: Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong Microsoft Word ta thực hiện:

Câu 30: Để chèn một công thức toán học vào văn bản, World có riêng một tiện ích cho công việc này, đó là:

a.Microsoft Equation. c. Borders and Shading.

c. Encrypt Easy. d. Heared and Footer.

Câu 31: Dạy học Mĩ thuật ở Tiểu học có hiệu quả khi:

Câu 32: Hãy cho biết giá trị một nốt tròn bằng bao nhiêu nốt trắng ?

a.2 nốt b. 3 nốt c. 4 nốt d. 5 nốt

Câu 33: Quốc hiệu Việt Nam, chính thức công nhận vào năm và thời kì nào sau đây?

Câu 34: Để cơ thể khỏe mạnh, bạn cần ăn thức ăn thuộc nhóm:

a. Có nhiều chất bột và chất béo. c. Có nhiều chất đạm.

b. Có nhiều vitamin và khoáng. d. Tất cả các loại trên.

Câu 35: Hiện nay giáo viên thực hiện soạn giảng theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và nội dung điều chỉnh dạy học các bộ môn. Một lần dự giờ thăm lớp phát hiện đồng nghiệp giáo viên giảng dạy phần nội dung giảm tải, thầy ( cô ) xử lí thế nào?

Câu 36: Lá cây có chức năng gì?

a. Hô hấp. b. Thoát hơi nước. c. Quang hợp. d. Cả a, b, c .

Câu 37: Trong phân môn Tập viết, mẫu chữ thường được chia mấy nhóm ?

a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d.5 nhóm

Câu 38: Họa sĩ Tô Ngọc Vân được nhà nước tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học nghệ thuật năm nào?

a. 1999 b. 1997 c. 1996 d. 1995

Câu 39: Nhiệm vụ dạy học thực hành kĩ thuật là:

Câu 40: Nhìn vào hình vẽ. Tính diện tích còn lại:

hình vuông

a. 33,64cm2

b. 26,4074 cm2

c. 7,2326 cm2

d. 27,2326 cm2

PHẦN II: Bài tự luận

(Thời gian làm bài 50 phút. GV đọc kĩ đề bài và làm bài vào giấy thi do hội đồng cung cấp)

Đề bài:

“ Chất lượng giáo dục” là đạo đức nghề nghiệp của mỗi nhà giáo. Là người đang trực tiếp giảng dạy, thầy ( cô ) hãy trình bày hiểu biết, quan điểm của bản thân để nâng cao chất lượng của lớp mình.

Đáp án: Đề A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

b

b

b

d

c

d

b

d

d

a

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

b

d

b

b

a

c

b

a

d

c

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

c

c

d

b

c

a

c

a

b

c

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

a

a

c

d

a

d

b

c

d

c

Mời bạn đọc cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin

Mời bạn đọc tham khảo thêm Bộ đề thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Kết nối với chúng tôi

Sự kiện nổi bật

thi sinh lo lang vi de thi lich su kho nhieu kien thuc lop 11

Thứ 5

23/02/2021 08:00

Xem nhiều

Chủ đề

Bài viết mới

Xem thêm