- Mẫu thông báo về việc công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế trường ĐH, CĐ, trung cấp
- Nội dung cơ bản của mẫu thông báo về việc công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế trường ĐH, CĐ, trung cấp như sau:
- Mẫu thông báo về việc công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế trường ĐH, CĐ, trung cấp
Thông báo công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế
Mẫu thông báo về việc công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế trường ĐH, CĐ, trung cấp
Mẫu thông báo về việc công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế trường ĐH, CĐ, trung cấp là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc công khai thông tin chất lượng đào tạo. Mẫu nêu rõ nội dung công khai… Mẫu được ban hành theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu thông báo cam kết chất lượng đào tạo của trường đại học, cao đẳng, trung cấp
Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ nhân viên cơ sở giáo dục thường xuyên
Mẫu thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên
Nội dung cơ bản của mẫu thông báo về việc công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế trường ĐH, CĐ, trung cấp như sau:
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học…
A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại
STT |
Khối ngành |
Quy mô sinh viên hiện tại |
|||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng sư phạm |
Trung cấp sư phạm |
|||||
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
||||
Tổng số |
|||||||||
1 |
Khối ngành I |
||||||||
2 |
Khối ngành II |
x |
x |
x |
x |
||||
3 |
Khối ngành III |
x |
x |
x |
x |
||||
4 |
Khối ngành IV |
x |
x |
x |
x |
||||
5 |
Khối ngành V |
x |
x |
x |
x |
||||
6 |
Khối ngành VI |
x |
x |
x |
x |
||||
7 |
Khối ngành VII |
x |
x |
x |
x |
B. Công khai thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm
STT |
Khối ngành |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp (%) |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (%)* |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
||||
Tổng số |
||||||
1 |
Khối ngành I |
|||||
2 |
Khối ngành II |
|||||
3 |
Khối ngành III |
|||||
4 |
Khối ngành IV |
|||||
5 |
Khối ngành V |
|||||
6 |
Khối ngành VI |
|||||
7 |
Khối ngành VII |
(*) Tỷ lệ SVTN có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc làm + SL SVTN đang học nâng cao)/tổng số SVTN được khảo sát)* 100
C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 |
|||||
2 |
D. Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn
STT |
Tên giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử) |
Năm xuất bản |
Kế hoạch soạn thảo giáo trình, tài liệu tham khảo (kể cả giáo trình điện tử) |
1 |
|||
2 |
E. Công khai thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp
STT |
Trình độ đào tạo |
Tên đề tài |
Họ và tên người thực hiện |
Họ và tên người hướng dẫn |
Nội dung tóm tắt |
1 |
Tiến sĩ |
||||
2 |
Thạc sĩ |
||||
3 |
Đại học |
G. Công khai thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp
STT |
Tên đơn vị đặt hàng đào tạo |
Số lượng |
Trình độ đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Kết quả đào tạo |
1 |
|||||
2 |
H. Công khai hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức
STT |
Tên chủ đề hội nghị, hội thảo khoa học |
Thời gian tổ chức |
Địa điểm tổ chức |
Số lượng đại biểu tham dự |
1 |
||||
2 |
I. Công khai thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
STT |
Tên dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Người chủ trì và các thành viên |
Đối tác trong nước và quốc tế |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí thực hiện |
Tóm tắt sản phẩm, ứng dụng thực tiễn |
1 |
||||||
2 |
K. Công khai thông tin kiểm định cơ sở giáo dục và chương trình giáo dục
STT |
Tên cơ sở đào tạo hoặc các chương trình đào tạo |
Thời điểm đánh giá ngoài |
Kết quả đánh giá/Công nhận |
Nghị quyết của Hội đồng KĐCLGD |
Công nhận đạt/không đạt chất lượng giáo dục |
Giấy chứng nhận/Công nhân |
|
Ngày cấp |
Giá trị đến |
||||||
1 |
|||||||
2 |
……….., ngày…tháng…năm… |
|
Thủ trưởng đơn vị |