Biểu mẫuĐầu tư - Kinh doanh

Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm có đáp án

Cho chủ cơ sở, người trực tiếp chế biến và kinh doanh thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
54

Cho chủ cơ sở, người trực tiếp chế biến và kinh doanh thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm được là tài liệu hữu ích dành cho chủ cơ sở, người trực tiếp chế biến và kinh danh thực phẩm…

1. Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm số 1

Câu 36 Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách tường tối thiểu là bao nhiêu?
a) 20 cm. o
b) 30 cm. R
Câu 37 Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách trần tối thiểu là bao nhiêu?
a) 30 cm. o
b) 50 cm. R

Câu 38

Nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm phải được đóng gói và bảo quản ở vị trí cách nền tối thiểu là bao nhiêu?
a) 15 cm. R
b) 30cm. o

Câu 39

Có được phép sử dụng động vật chết do bệnh, dịch để làm nguyên liệu chế biến thực phẩm không?
a) Có. o
b) Không. R

Câu 40

Các biểu hiện chủ yếu nào sau đây thì được cho là bị ngộ độc thực phẩm do thực phẩm bị ôi thiu?
a) Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau đầu. R
b) Ho, sổ mũi, khó thở, hắt hơi, đau đầu. o

Câu 41

Cơ sở kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây?
a) Điều kiện về cơ sở. o
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ. o
c) Điều kiện về con người. o
d) Cả 3 trường hợp trên. R

Câu 42

Nguy cơ thực phẩm bị ô nhiễm là do yếu tố nào?
a) Hóa học. o
b) Sinh học. o
c) Vật lý. o
d) Cả 3 trường hợp trên. R

Câu 43

Biện pháp nào sau đây được sử dụng để diệt các loại vi khuẩn gây bệnh thông thường?
a) Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi ít nhất 3 phút). R
b) Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến 5 độ C). o

Câu 44

Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào?
a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm. o
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh. o
c) Từ nguyên liệu bị ô nhiễm. o
d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh. o
e) Cả 4 trường hợp trên. R

Câu 45

Khi có tranh chấp, người khởi kiện, khiếu nại phải tự chi trả kinh phí lấy mẫu và kiểm nghiệm thực phẩm, trường hợp kết quả kiểm nghiệm khẳng định tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm vi phạm quy định về an toàn thực phẩm thì tổ chức, cá nhân nào sẽ phải hoàn trả chi phí lấy mẫu và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm tranh chấp cho người khởi kiện, khiếu nại?
a) Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. R
b) Người khởi kiện, khiếu nại. o
c) Đơn vị kiểm nghiệm thực phẩm. o

Câu 46

Bảo quản thực phẩm không đúng quy định của nhà sản xuất có thể gây nên những tác hại gì?
a) Ô nhiễm thực phẩm. o
b) Giảm chất lượng thực phẩm. o
c) Cả 2 trường hợp trên. R

Câu 47

Nhãn thực phẩm bao gói sẵn gồm có các nội dung nào?
a) Tên sản phẩm. o
b) Định lượng sản phẩm. o
c) Thời hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản. o
d) Số Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận phù hợp quy định ATTP. o
e) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm thực phẩm. o
f) Tất cả các trường hợp trên R

Câu 48

Trong quá trình chế biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến thực phẩm có phải mặc trang phục bảo hộ riêng không?
a) Có. R
b) Không. o

Câu 49

Khi bị ngộ độc thực phẩm, ông/ bà báo tin cho ai?
a) Cơ sở y tế gần nhất. R
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. o
c) Chính quyền hoặc Công an nơi gần nhất. o

Câu 50

Việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm được áp dụng:
a) Đối với từng cơ sở sản xuất thực phẩm. o
b) Đối với từng nhà máy sản xuất độc lập tại một địa điểm. o
c) Cả 2 trường hợp trên. R

Câu 51

Những nhóm sản phẩm thực phẩm nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn?
a) Nước giải khát, bánh kẹo. o
b) Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên. o
c) Ngũ cốc, sữa tươi nguyên liệu, thịt và các sản phẩm thịt. R

Câu 52

Cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng và bánh kẹo thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ, ngành nào?
a) Bộ Y Tế. R
b) Bộ Công thương. o
c) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. o

Câu 53

Cơ sở kinh doanh thực phẩm chức năng, sữa, bánh kẹo, rượu, nước khoáng đóng chai thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ nào?

a) Bộ Y Tế. o
b) Bộ Công thương. R
c) Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. o

Câu 54

Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y Tế) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký và cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm/ xác nhận bằng văn bản đối với những sản phẩm nào sau đây?
a) Sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn. o
b) Sản phẩm nhập khẩu chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ khách sạn bốn sao trở lên. o
c) Cả 2 trường hợp trên. R

Câu 55

Tổ chức, cá nhân sản xuất thực phẩm đã có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (GMP, HACCP, ISO 22000 hoặc tương đương) phải lấy mẫu kiểm nghiệm định kỳ với tần suất?
a) 01 (một) lần/ năm. R
b) 02 (hai) lần/ năm. o
c) 02 (hai) năm/ lần. o

Câu 56

Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y Tế) có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những co sản xuất, kinh doanh thực phẩm nào?
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, phụ gia thực phẩm trừ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ. R
b) Cơ sở sản xuất, kinh doanh sữa và các sản phẩm sữa chế biến. o
c) Cả 2 trường hợp trên. o

Câu 57

Những hành vi bị cấm trong việc sản xuất, kinh doanh thực phẩm?
a) Vi phạm về ghi nhãn thực phẩm. o
b) Quảng cáo thực phẩm sai sự thật. o
c) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị biến chất. o
d) Tất cả các hành vi trên. R

Câu 58

Thực phẩm phải được thu hồi trong trường hợp nào?
a) Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn bán trên thị trường. o
b) Thực phẩm bị hư hỏng trong quá trình bảo quản. o
c) Cả 2 trường hợp trên. R

Câu 59

Thực phẩm không bảo đảm an toàn phải xử lý theo hình thức nào?
a) Tái xuất. o
b) Tiêu hủy. o
c) Chuyển mục đích sử dụng. o
d) Cả 3 trường hợp trên. R

Câu 60

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở nào?
a) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai đóng trên địa bàn. o
b) Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng. o
c) Cả 2 trường hợp trên. R

2. Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức an toàn thực phẩm số 2

Câu 1. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cần phải đáp ứng những nhóm điều kiện nào sau đây để đảm bảo an toàn thực phẩm?

a) Điều kiện về cơ sở
b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ
c) Điều kiện về con người
d) Cả 3 điều kiện trên

Câu 2. Cơ quan y tế nào có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận đủ sức khoẻ?

a) Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và tương đương trở lên
b) Bất kỳ cơ sở y tế nào

Câu 3. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?

a) 1 năm
b) 2 năm
c) 3 năm

Câu 4. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?

a) 1 năm
b) 3 năm
c) 5 năm

Câu 5. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sẽ bị thu hồi trong trường hợp nào sau đây?

a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không hoạt động ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống đã đăng ký.
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
c) Cả a và b

Câu 6. Thực phẩm phải được thu hồi trong trường hợp nào?

a) Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn bán trên thị trường
b) Thực phẩm bị hư hỏng trong quá trình bảo quản
c) Cả a và b

Câu 7. Các hình thức xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn?

a) Tiêu hủy
b) Chuyển mục đích sử dụng
c) Cả 2 hình thức trên

Câu 8. Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho những cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?

a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất ăn/lần phục vụ trở lên.
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh dưới 200 suất ăn/lần phục vụ.

Câu 9. Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?

a) Có
b) Không

Câu 10. Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?

a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ
c) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ

Câu 11. Trạm y tế xã, phường, thị trấn quản lý cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nào?

a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ
b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ
c) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh dưới 50suất ăn/lần phục vụ

Câu 12. Các hành vi bị cấm trong sử dụng phụ gia thực phẩm?

a) Sử dụng phụ gia thực phẩm vượt quá giới hạn cho phép
b) Sử dụng phụ gia thực phẩm không đúng đối tượng sử dụng
c) Sử dụng phụ gia thực phẩm không rõ nguồn gốc, xuất xứ
d) Tất cả các hành vi trên

Câu 13. Chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?

a) Được cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
b) Được cấp Giấy xác nhận đủ sức khỏe theo quy định
c) Cả 2 điều kiện trên

Câu 14. Chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải thực hiện những quy định nào dưới đây về khám sức khỏe?

a) Trước khi tuyển dụng
b) Định kỳ ít nhất 1 lần /năm
c) Cả 2 trường hợp trên

Câu 15. Người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải thực hiện?

a) Rửa sạch tay trước khi chế biến thực phẩm
b) Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh
c) Cả hai trường hợp trên

Câu 16. Trong khi chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không được?

a) Khạc nhổ
b) Ăn kẹo cao su
c) Cả hai trường hợp trên

Câu 17. Người đang mắc viêm đường hô hấp cấp tính, lao tiến triển có được phép tham gia chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống không?

a) Có
b) Không

Câu 18. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa, bị tiêu chảy cấp có được tiếp tục làm việc hay không?

a) Vẫn làm việc bình thường
b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc

Câu 19. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đang mắc các bệnh viêm da nhiễm trùng cấp tính có được tiếp tục làm việc hay không?

a) Vẫn làm việc bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo khẩu trang
b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc

Câu 20. Trong quá trình chế biến thực phẩm, người chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống có được phép đeo đồng hồ, nhẫn và các đồ trang sức khác không?

a) Có
b) Không

Câu 21. Người trực tiếp chế biến thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được phép để móng tay dài, sơn móng tay?

a) Đúng
b) Sai

Câu 22. Khi chia, gắp thức ăn, người trực tiếp chế biến và kinh doanh dịch vụ ăn uống sử dụng?

a) Tay không bốc trực tiếp
b) Đũa, kẹp gắp, găng tay nilong sử dụng 1 lần

Câu 23. Khu vực chế biến thực phẩm không cần cách biệt với với nguồn ô nhiễm như cống rãnh, rác thải, công trình vệ sinh, khu vực sản xuất công nghiệp, khu vực nuôi gia súc, gia cầm?

a) Đúng
b) Sai

Câu 24. Bàn ăn tại cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải cao hơn mặt đất ít nhất?

a) 30cm
b) 60cm
c) 90cm

Câu 25. Kho bảo quản thực phẩm không cần đảm bảo các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng theo quy định của nhà sản xuất?

a) Đúng
a) Sai

Câu 26. Cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống phải có đủ dụng cụ chứa đựng chất thải và rác thải bảo đảm vệ sinh không?

a) Có
b) Không

Câu 27. Có những mối nguy ô nhiễm thực phẩm nào sau đây?

a) Hóa học
b) Sinh học
c) Vật lý
d) Cả 3 mối nguy trên

Câu 28. Biện pháp nào sau đây dùng để tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh thông thường?

a) Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi 100 độ C)
b) Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến 5 độ C)

Câu 29. Thực phẩm bị ô nhiễm từ nguồn nào dưới đây?

a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm 
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân gây bệnh
c) Từ nguyên liệu bị ô nhiêm
d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh
e) Cả 4 trường hợp trên 

Câu 30. Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm không đảm bảo an toàn có làm cho thực phẩm bị ô nhiễm không?

a) Có
b) Không

Câu 31 Có cần sử dụng dụng cụ, đồ chứa riêng cho thực phẩm sống và thực phẩm chín không?

a) Có
b) Không

Câu 32. Bảo quản thực phẩm không đúng quy định có thể gây nên những tác hại gì?

a) Ô nhiễm thực phẩm
b) Giảm chất lượng thực phẩm
c) Cả a) và b

Câu 33. Nhãn thực phẩm bao gói sẵn cần có các nội dung nào?

a) Tên thực phẩm
b) Khối lượng tịnh
c) Hạn sử dụng
d) Hướng dẫn bảo quản
đ) Địa chỉ sản xuất
e) Cả 5 nội dung trên

Câu 34. Khi bị ngộ độc thực phẩm, ông /bà báo cho ai?

a) Cơ sở y tế gần nhất
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Câu 35. Tại các bếp ăn tập thể, nơi chế biến thức ăn có phải được thiết kế theo nguyên tắc một chiều không?

a) Có
b) Không

Câu 36. Sử dụng phụ gia thực phẩm như thế nào là đúng?

a) Sử dụng theo hướng dẫn ghi trên nhãn
b) Dùng các hóa chất có màu, hương vị bền, bóng

Câu 37. Tại bếp ăn tập thể, mua nguyên liệu thực phẩm như thế nào là sai?

a) Có hợp đồng mua nguyên liệu thực phẩm
b) Mua theo giới thiệu, không quan tâm đến nguồn gốc, xuất xứ

Câu 38. Nguyên liệu, bao bì, thành phẩm thực phẩm có được bảo quản chung trong cùng một khu vực không?

a) Có
b) Không

Câu 39. Việc lưu mẫu thực phẩm tại bếp ăn tập thể ít nhất bao nhiêu giờ kể từ khi thức ăn được chế biến xong?

a) 12h
b) 24h

Câu 40. Tại bếp ăn tập thể có phải ghi chép, lưu thông tin về xuất xứ, tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm?

a) Có
b) Không

Câu 1. d

Câu 2. a

Câu 3. c

Câu 4. b

Câu 5. c

Câu 6. c

Câu 7. c

Câu 8. a

Câu 9. b

Câu 10. b

Câu 11. c

Câu 12. d

Câu 13. c

Câu 14. c

Câu 15. c

Câu 16. c

Câu 17. b

Câu 18. b

Câu 19. b

Câu 20. b

Câu 21. b

Câu 22. b

Câu 23. b

Câu 24. b

Câu 25. b

Câu 26. a

Câu 27. d

Câu 28. a

Câu 29. e

Câu 30. a

Câu 31. a

Câu 32. c

Câu 33. e

Câu 34. a

Câu 35. a

Câu 36. a

Câu 37. b

Câu 38. b

Câu 39. b

Câu 40. a

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Kết nối với chúng tôi

Sự kiện nổi bật

thi sinh lo lang vi de thi lich su kho nhieu kien thuc lop 11

Thứ 5

23/02/2021 08:00

Xem nhiều

Chủ đề

Bài viết mới

Xem thêm