Báo cáo khối lượng khoáng sản khai thác
Mẫu báo cáo khối lượng khoáng sản khai thác thực tế
Mẫu báo cáo khối lượng khoáng sản khai thác thực tế là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về khối lượng khoáng sản khai thác thực tế. Mẫu báo cáo nêu rõ khối lượng khoáng sản khai thác được, số tồn kho… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
Mẫu đơn đề nghị tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản
Mẫu đơn đề nghị khai thác khoáng sản
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo khối lượng khoáng sản khai thác thực tế như sau:
Mẫu số 03. Báo cáo khối lượng khoáng sản khai thác thực tế, chế biến, tiêu thụ, tồn kho năm…
(Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Loại khoáng sản được khai thác /chế biến |
Tên/loại sản phẩm được tiêu thụ |
Tồn đầu kỳ (tấn, m3) |
Sản phẩm khai thác trong kỳ (tấn, m3) |
Sản phẩm chế biến trong kỳ (tấn, m3) |
Tiêu thụ trong kỳ (tấn, m3) |
|||
Khối lượng (tấn, m3) |
Chứng thư |
||||||||
Số |
Ngày, tháng, năm |
Tồn cuối kỳ (tấn, m3) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
|||||||||
2 |
|||||||||
3 |
|||||||||
4 |
|||||||||
5 |
|||||||||
6 |
Ghi chú: Nếu sản phẩm sau khai thác, chế biến có nhiều loại (kể cả khoáng sản chính và khoáng sản đi kèm) đều thống kê đầy đủ. Khối lượng từng loại sản phẩm tồn được thống kê đầy đủ và không được tính vào sản lượng khai thác của năm tiếp theo.