Phiếu đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ
Mẫu phiếu ghi chép đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo
Mẫu phiếu ghi chép đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo là mẫu phiếu được lập ra để ghi chép về việc đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo. Mẫu phiếu nêu rõ nội dung đánh giá, xếp loại… Mẫu được ban hành theo Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu báo cáo nhu cầu thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ nhân viên cơ sở giáo dục thường xuyên
Mẫu thông báo công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ nhân viên trường THCS, THPT
Nội dung cơ bản của mẫu phiếu ghi chép đánh giá, xếp loại chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo như sau:
TÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA NHÀ GIÁO
Năm học: ……………………………
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………….
Khoa, tổ bộ môn: …………………………………………………………………………………………………..
Cấp trình độ giảng dạy: ………………………………………………………………………………………….
Nhiệm vụ được phân công giảng dạy (Lý thuyết, thực hành, tích hợp)………………………….
Các tiêu chí và tiêu chuẩn |
Nhà giáo tự đánh giá xếp loại |
Khoa, tổ bộ môn đánh giá, xếp loại |
||||
Điểm đánh giá đạt được |
Tỷ lệ % của điểm đánh giá đạt được so với điểm đánh giá tối đa của mỗi tiêu chuẩn (lấy đến 1 chữ số thập phân, không làm tròn) |
Các minh chứng |
Điểm đánh giá đạt được |
Tỷ lệ % của điểm đánh giá đạt được so với điểm đánh giá tối đa của mỗi tiêu chuẩn (lấy đến 1 chữ số thập phân, không làm tròn) |
Các minh chứng |
|
Tiêu chí 1 về Năng lực chuyên môn |
||||||
– Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn |
||||||
Trong đó: Chỉ số thứ nhất |
||||||
– Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ |
||||||
– Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học |
||||||
Tiêu chí 2 về Năng lực sư phạm |
||||||
– Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy |
||||||
Trong đó: Chỉ số thứ nhất |
||||||
– Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy |
||||||
– Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy |
||||||
– Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học |
||||||
– Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học |
||||||
– Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy |
||||||
– Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục |
||||||
– Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập |
||||||
– Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội |
||||||
Tiêu chí 3 về Năng lực phát triển nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học |
||||||
– Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao |
||||||
– Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học |
||||||
– Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học* |
||||||
Tổng số điểm đánh giá |
||||||
Điểm quy đổi |
||||||
Xếp loại |
– Ghi chú: Đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp không đánh giá Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 3
………., ngày…tháng…năm… |
………., ngày…tháng…năm… |
Nhà giáo tự đánh giá |
Lãnh đạo khoa, tổ bộ môn |