Báo cáo xuất, nhập khẩu thuốc
Mẫu báo cáo về việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Mẫu báo cáo về việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, thông tin về loại thuốc, nguyên liệu làm thuốc… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu báo cáo nhập khẩu lô vắc xin
Mẫu công văn cho phép nhập khẩu dược liệu
Mẫu công văn nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc, bao bì
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo về việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc như sau:
TÊN CƠ SỞ ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………..…….. |
BÁO CÁO XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
(Từ ………. đến………….. )
Kính gửi: Bộ Y tế.
1. Xuất khẩu nguyên liệu làm thuốc:
STT |
Tên nguyên liệu làm thuốc (1) |
Tên cơ sở sản xuất |
Tên nước sản xuất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tên cơ sở nhập khẩu |
Tên nước nhập khẩu |
Số giấy đăng ký lưu hành/Số giấy phép xuất khẩu, ngày cấp (nếu có) |
Đơn vị tính |
Số lượng xuất khẩu |
Cửa khẩu xuất khẩu |
2. Xuất khẩu thuốc:
STT |
Tên thuốc, nồng độ hoặc hàm lượng, dạng bào chế |
Tên hoạt chất (2) |
Qui cách đóng gói |
Tên cơ sở sản xuất |
Tên nước sản xuất |
Tên cơ sở nhập khẩu |
Tên nước nhập khẩu |
Số giấy đăng ký lưu hành/Số giấy phép xuất khẩu, ngày cấp (nếu có) |
Đơn vị tính |
Số lượng xuất khẩu |
Cửa khẩu xuất khẩu |
3. Nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc:
STT |
Tên nguyên liệu làm thuốc (1) |
Tên cơ sở sản xuất |
Tên nước sản xuất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tên cơ sở nhập khẩu |
Tên nước xuất khẩu |
Số giấy đăng ký lưu hành/Số giấy phép xuất khẩu, ngày cấp (nếu có) |
Đơn vị tính |
Số lượng nhập khẩu |
Cửa khẩu nhập khẩu |
4. Nhập khẩu thuốc:
STT |
Tên thuốc, nồng độ hoặc hàm lượng, dạng bào chế |
Tên hoạt chất (2) |
Qui cách đóng gói |
Tên cơ sở sản xuất |
Tên nước sản xuất |
Tên cơ sở cung cấp |
Tên nước xuất khẩu |
Số giấy đăng ký lưu hành/Số giấy phép nhập khẩu, ngày cấp |
Đơn vị tính |
Số lượng nhập khẩu |
Cửa khẩu nhập khẩu |
…………., ngày…tháng…năm… |
|
Người lập |
Người đại diện pháp luật/ Người được ủy quyền |
(1) Đối với dược liệu ghi tên dược liệu (tên tiếng Việt kèm tên khoa học). Trường hợp không có tên tiếng Việt thì ghi theo tên của nước xuất khẩu kèm tên khoa học. Đối với bán thành phẩm dược liệu, ghi thêm dạng bào chế.
(2) Đối với thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Ghi tên dược liệu (tên tiếng Việt kèm tên khoa học). Trường hợp không có tên tiếng Việt thì ghi theo tên của nước xuất khẩu kèm tên khoa học. Đối với bán thành phẩm dược liệu, ghi thêm dạng bào chế.