Phân phối chương trình Toán lớp 2 năm học 2021-2022
Phân phối chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới năm học 2021-2022. Mời các thầy cô tham khảo và tải về.
PPCT Toán lớp 2 bộ Chân trời sáng tạo
CHỦ ĐỀ |
TUẦN |
BÀI |
Số tiết |
1. Ôn tập và bổ sung |
Tuần 1 |
• Ôn tập các số đến 100 |
2 tiết |
• Ước lượng |
1 tiết |
||
Số hạng -Tổng |
2 tiết |
||
Tuần 2 |
• Số bị trừ-Số trừ-Hiệu |
• 2 tiết |
|
• Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu |
• 2 tiết |
||
• Em làm được những gì? |
• 1 tiết |
||
Tuần 3 |
• Em làm được những gì? |
• 1 tiết |
|
• Điểm-Đoạn thẳng |
• 2 tiết |
||
• Tia số – Số liền trước, sổ liền sau |
• 2 tiết |
||
Tuần 4 |
Đề-xi-mét |
2 tiết |
|
• Em làm được những gì? |
• 2 tiết |
||
• Thực hành và trải nghiệm |
• 1 tiết |
||
Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 |
Tuần 5 |
• Phép cộng có tổng bằng |
• 1 tiết |
• 9 cộng với một số |
• 1 tiết |
||
• 8 cộng với một số |
• 1 tiết |
||
• 7 cộng với một số, 6 cộng với một số |
• 2 tiết |
||
Tuần 6 |
• Bảng cộng |
• 3 tiết |
|
Đường thẳng – Đường cong |
1 tiết |
||
• Đường gấp khúc |
• 1 tiết |
||
Tuần 7 |
• Ba điểm thẳng hàng |
• 1 tiết |
|
• Em làm được những gì? |
• 2 tiết |
||
• Phép trừ có hiệu bằng 10 |
• 1 tiết |
||
Tuần 8 |
• 11 trừ đi một số |
• 1 tiết |
|
12 trừ đi một số |
1 tiết |
||
• 13 trừ đi một số |
• 1 tiết |
||
• 14,15, 16,17,18 trừ đi một số |
• 2 tiết |
||
Tuần 9 |
• Bảng trừ |
• 3 tiết |
|
• Em giải bài toán |
• 2 tiết |
||
Tuần 10 |
• Bài toán nhiều hơn |
• 1 tiết |
|
Bài toán ít hơn |
1 tiết |
||
• Đựng nhiều nước, đựng ít nước |
• 1 tiết |
||
• Lít |
• 1 tiết |
||
• Em làm được những gì? |
• 1 tiết |
||
Tuần 11 |
• Em làm được những gì? |
• 1 tiết |
|
• Thực hành và trải nghiệm |
• 1 tiết |
||
• Kiểm tra |
• 1 tiết |
||
3. Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Tuần 12 |
Phép cộng có tổng là số tròn chục |
2 tiết |
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 |
3 tiết |
||
Tuần 13 |
Em làm được những gì? |
2 tiết |
|
Phép trừ có số bị trừ là sổ tròn chục |
2 tiết |
||
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
1 tiết |
||
Tuần 14 |
Phép trừ có nhớ trong phạm vi |
2 tiết |
|
Em làm được những gì? |
2 tiết |
||
Thu thập, phân loại, kiểm đếm |
1tiết |
||
Tuần 15 |
Biểu đồ tranh |
2 tiết |
|
Có thể, chắc chắn, không thể |
1 tiết |
||
Ngày, giờ |
2 tiết |
||
Tuần 16 |
Ngày, tháng |
2 tiết |
|
• Em làm được những gì? |
• 2 tiết |
||
• Ôn tập HKI |
• 1 tiết |
||
Tuần 17 |
• Ôn tập HKI |
• 5 tiết |
|
Tuần 18 |
• Ôn tập HKI |
• 3 tiết |
|
• Thực hành và trải nghiệm |
• 2 tiết |
||
Tuần 19 |
• Kiểm tra học kì 1 |
• 1 tiết |
|
• Phép nhân, phép chia…..150 |
Tổng các số hạng bằng nhau |
1 tiết |
|
Phép nhân |
3 tiết |
||
Tuần 20 |
Thừa sổ – Tích |
1 tiết |
|
Bảng nhân 2 |
2 tiết |
||
Bảng nhân 5 |
2 tiết |
||
Tuần 21 |
Phép chia |
3 tiết |
|
• Thực hành và trải nghiệm |
• 1 tiết |
||
Số bị chia – Số chia -Thương 16 |
1 tiết |
||
Tuần 22 |
Bảng chia 2 |
2 tiết |
|
• Bảng chia 5 |
• 2 tiết |
||
Giờ, phút, xem đồng hô |
1 tiết |
||
Tuần 23 |
Giờ, phút, xem đổng hô |
2 tiết |
|
• Em làm được những gì? |
• 3 tiết |
||
Tuần 24 |
• Thực hành và trải nghiệm |
• 1 tiết |
|
Các số đến 1000 |
• Đơn vị, chục, trăm, nghìn |
• 3 tiết |
|
Các số từ 101 đến 110 |
1 tiết |
||
Tuần 25 |
Các số từ 101 đến 110 |
1 tiết |
|
Các số từ 111 đến 200 |
2 tiết |
||
Các số có ba chữ số |
2 tiết |
||
Tuần 26 |
Các số có ba chữ số |
1 tiết |
|
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị |
1 tiết |
||
So sánh các số có ba chữ số |
2 tiết |
||
• Em làm được những gì? |
• 1 tiết |
||
Tuần 27 |
• Em làm được những gì? |
• 2 tiết |
|
Mét |
• 2 tiết |
||
Ki-lô-mét |
• 1 tiết |
||
Tuần 28 |
Ki-lô-mét |
• 1 tiết |
|
Khối trụ – Khối cẩu |
• 2 tiết |
||
Hình tứ giác |
• 1 tiết |
||
Xếp hình, gấp hình |
• 1 tiết |
||
Tuần 29 |
Xếp hình, gấp hình |
• 1 tiết |
|
Em làm được những gì? |
• 3 tiết |
||
Thực hành và trải nghiệm |
• 1 tiết |
||
Tuần 30 |
• Kiểm tra |
• 1 tiết |
|
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 233 |
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 |
• 2 tiết |
|
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 |
• 2 tiết |
||
Tuần 31 |
Nặng hơn, nhẹ hơn |
• 1 tiết |
|
Ki-lô-gam |
• 2 tiết |
||
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 |
• 2 tiết |
||
Tuần 32 |
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 |
• 1 tiết |
|
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000 |
• 3 tiết |
||
Tiến Việt Nam |
• 1 tiết |
||
Tuần 33 |
Em làm được những gì? |
• 3 tiết |
|
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
• 2 tiết |
||
Tuần 34 |
ÔN TẬP CUỐI NăM |
• 9 tiết |
|
Tuần 35 |
Thực hành và trải nghiệm |
• 2 tiết |
|
KIỂM TRA CUỐI NĂM |
• 1 tiết |
Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách Chân trời sáng tạo lớp 2 trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu của Hoatieu.vn