Bảng lương cán bộ công chức xã, phường, thị trấn mới nhất
Bảng lương công chức cấp xã
Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn độc giả Bảng lương cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn năm 2021 mới nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
Hệ số lương cán bộ công chức cấp xã
Sau đây là Bảng lương của cán bộ chuyên trách cấp xã, phường gồm: Bí thư, Phó Bí thư đảng ủy, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND xã,Thường trực đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Trưởng các đoàn thể, Ủy viên Ủy ban nhân dân, Trưởng công an xã…. Bảng lương này được cập nhật theo các văn bản hướng dẫn mới nhất của Quốc hội và Chính phủ.
STT |
Chức danh |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
||
Hệ số |
Mức lương từ 2021 |
Hệ số |
Mức lương từ 2021 |
||
1 |
Bí thư Đảng ủy |
2,35 |
3.501.500 |
2,85 |
4.246.500 |
2 |
Phó bí thư Đảng ủy |
2,15 |
3.203.500 |
2,65 |
3.948.500 |
3 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
2,15 |
3.203.500 |
2,65 |
3.948.500 |
4 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
2,15 |
3.203.500 |
2,65 |
3.948.500 |
5 |
Thường trực Đảng ủy xã |
1,95 |
2.905.500 |
2,45 |
3.650.500 |
6 |
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
1,95 |
2.905.500 |
2,45 |
3.650.500 |
7 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
1,95 |
2.905.500 |
2,45 |
3.650.500 |
8 |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
1,95 |
2.905.500 |
2,45 |
3.650.500 |
9 |
Bí thư Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
1,75 |
2.607.500 |
2,25 |
3.352.500 |
10 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1,75 |
2.607.500 |
2,25 |
3.352.500 |
11 |
Chủ tịch Hội Nông dân |
1,75 |
2.607.500 |
2,25 |
3.352.500 |
12 |
Chủ tịch Hội cựu chiến binh |
1,75 |
2.607.500 |
2,25 |
3.352.500 |
13 |
Trưởng các đoàn thể |
1,75 |
2.607.500 |
2,25 |
3.352.500 |
14 |
Ủy viên Ủy ban nhân dân |
1,75 |
2.607.500 |
2,25 |
3.352.500 |
Cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên |
|||||||||||||
STT |
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
1 |
Công chức loại A3 |
||||||||||||
a |
Nhóm 1 (A3.1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|||||||
Mức lương năm 2021 |
9,238,000 |
9,774,400 |
10,310,800 |
10,847,200 |
11,383,600 |
11,920,000 |
|||||||
2 |
Công chức loại A2 |
||||||||||||
a |
Nhóm 1 (A2.1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|||||
Mức lương năm 2021 |
6,556,000 |
7,062,600 |
7,569,200 |
8,075,800 |
8,582,400 |
9,089,000 |
9,595,600 |
10,102,200 |
|||||
3 |
Công chức loại A1 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
||||
Mức lương năm 2021 |
3,486,600 |
3,978,300 |
4,470,000 |
4,961,700 |
5,453,400 |
5,945,100 |
6,436,800 |
6,928,500 |
7,420,200 |
||||
4 |
Công chức loại A0 |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|||
Mức lương năm 2021 |
3,129,000 |
3,590,900 |
4,052,800 |
4,514,700 |
4,976,600 |
5,438,500 |
5,900,400 |
6,362,300 |
6,824,200 |
7,286,100 |
|||
5 |
Công chức loại B |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.03 |
|
Mức lương năm 2021 |
2,771,400 |
3,069,400 |
3,367,400 |
3,665,400 |
3,963,400 |
4,261,400 |
4,559,400 |
4,857,400 |
5,155,400 |
5,453,400 |
5,751,400 |
6,004,700 |
Công chức cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo từ sơ cấp trở lên | |||||||||||||
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Công chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 | |||||||
Mức lương năm 2021 | 9,238,000 | 9,774,400 | 10,310,800 | 10,847,200 | 11,383,600 | 11,920,000 | |||||||
2 | Công chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 | |||||
Mức lương năm 2021 | 6,556,000 | 7,062,600 | 7,569,200 | 8,075,800 | 8,582,400 | 9,089,000 | 9,595,600 | 10,102,200 | |||||
3 | Công chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||
Mức lương năm 2021 | 3,486,600 | 3,978,300 | 4,470,000 | 4,961,700 | 5,453,400 | 5,945,100 | 6,436,800 | 6,928,500 | 7,420,200 | ||||
4 | Công chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương năm 2021 | 3,129,000 | 3,590,900 | 4,052,800 | 4,514,700 | 4,976,600 | 5,438,500 | 5,900,400 | 6,362,300 | 6,824,200 | 7,286,100 | |||
5 | Công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.03 | |
Mức lương năm 2021 | 2,771,400 | 3,069,400 | 3,367,400 | 3,665,400 | 3,963,400 | 4,261,400 | 4,559,400 | 4,857,400 | 5,155,400 | 5,453,400 | 5,751,400 | 6,004,700 | |
STT | Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Nhân viên lái xe cơ quan | ||||||||||||
a | Hệ số lương | 2.05 | 2.23 | 2.41 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.13 | 3.31 | 3.49 | 3.67 | 3.85 | 4.03 |
Mức lương năm 2021 | 3,054,500 | 3,322,700 | 3,590,900 | 3,859,100 | 4,127,300 | 4,395,500 | 4,663,700 | 4,931,900 | 5,200,100 | 5,468,300 | 5,736,500 | 6,004,700 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thiquocgia.vn.